Ý nghĩa tên Hùng Cương
Tên Hùng Cương mang ý nghĩa chỉ sự mạnh mẽ, dũng cảm và cương nghị. "Hùng" trong tiếng Hán có nghĩa là "anh hùng", "dũng sĩ", "người có sức mạnh". Còn "Cương" có nghĩa là "mạnh mẽ", "bền vững", "không khuất phục". Do đó, tên Hùng Cương thể hiện sự mong muốn của cha mẹ dành cho con mình trở thành người mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí và bản lĩnh vững vàng, không dễ dàng bị khuất phục trước khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hùng tên Cương
Tên đệm Hùng
"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.
Tên chính Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.
Các tên liên quan với Hùng Cương
Tên ghép với đệm Hùng
Có tổng số 159 tên ghép với đệm Hùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hùng Nông, Hùng Thuật, Hùng Tuyên, Hùng Khuê, Hùng Hiền, Hùng Lợi, Hùng Tường, Hùng Hưng, Hùng Khương,
Đệm ghép với tên Cương
Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nho Cương, Hồng Cương, Phạm Cương, Sách Cương, Bảo Cương, Đăng Cương, Chính Cương, Vĩnh Cương, Tấn Cương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Cương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hùng Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hùng Cương
Giới tính
Tên Hùng Cương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hùng kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hùng và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hùng Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hùng Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hùng Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hùng Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hùng Cương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hùng Cương bao gồm:
- Đệm Hùng có 2 cách viết.
- Tên Cương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hùng Cương có tổng cộng 34 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hùng Cương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hùng là mệnh Thủy và Tên Cương là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hùng Cương cần xác định rõ ràng đệm Hùng và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hùng Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 34 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hùng Cương trong thần số học
H | Ù | N | G | C | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | |||||||
8 | 5 | 7 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hùng Cương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clayton | 熊纲 |
|
Jaden | 雄纲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hùng Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả