Ý nghĩa của tên Hùng
"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hùng Đang tăng dần
Tên Hùng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hùng phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.77%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 1.77% |
2 | Vĩnh Phúc | 1.33% |
3 | Thanh Hóa | 1.30% |
4 | Phú Thọ | 1.27% |
5 | Hà Tĩnh | 1.17% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hùng
Tên Hùng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hùng là nam giới:
Văn Hùng, Mạnh Hùng, Phi Hùng, Việt Hùng, Thanh Hùng, Đức Hùng, Tuấn Hùng, Quốc Hùng, Minh Hùng
Có tổng số 175 đệm cho tên Hùng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hùng.
Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Hùng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hùng
- Tính từ có khí thế mạnh mẽ
- người hùng
- binh hùng tướng mạnh
Hùng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Hùng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hùng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hùng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hùng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hùng trong thần số học
H | Ù | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học