Từ điển tên

Tên Minh HùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Hùng.

141 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hùng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Hùng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Mẫn, Minh Vũ, Minh Sang, Minh Luân,

Đệm ghép với tên Hùng

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Hùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Hùng, Bảo Hùng, Duy Hùng, Nhật Hùng, Phú Hùng, Quốc Hùng, Tuấn Hùng, Đức Hùng, Thanh Hùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hùng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hùng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Hùng Đang giảm dần

Tên Minh Hùng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Hùng phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Hùng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.09%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.05%
3 Bến Tre 0.05%
4 Đồng Nai 0.04%
5 Lâm Đồng 0.04%
Bản đồ phân bố tên Minh Hùng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hùng

Giới tính

Tên Minh Hùng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hùng có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hùng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hùng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hùng sang thần số học
MINH HÙNG
93
458857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hùng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴雄
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Jaden 𨠲雄
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Lukas 溟雄
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Kyler 暝雄
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Kobe 鸣雄
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Tristin 盟雄
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Tylor 瞑雄
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu