Ý nghĩa tên Hữu Bách
Hữu là bên phải, vị trí của quan văn thời xưa. Hữu Bách nghĩa là cây thông mọc bên phải, hàm nghĩa người tài cán, có năng lực trí tuệ, giỏi công việc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Bách
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Bách
"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang tên "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.
Các tên liên quan với Hữu Bách
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Ân, Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Chánh, Hữu Châu, Hữu Kha, Hữu Hướng, Hữu Tuyến,
Đệm ghép với tên Bách
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bách trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Bách, Đăng Bách, Hiệp Bách, Lâm Bách, Nam Bách, Chí Bách, Đức Bách, Minh Bách, Trọng Bách,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Bách
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hữu Bách được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Bách. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Bách
Giới tính
Tên Hữu Bách thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Bách. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Bách có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Bách. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Bách đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Bách trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Bách trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
B
-
-
á
-
-
c
-
-
h
-
Tên Hữu Bách trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Bách trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Bách bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Bách có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Bách có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Bách trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Bách là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Bách cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Bách được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Bách trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Bách trong thần số học
H | Ữ | U | B | Á | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 1 | |||||
8 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.