Ý nghĩa của tên Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Đang tăng dần
Tên Hữu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hữu phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.22% |
2 | Cao Bằng | 0.22% |
3 | Phú Yên | 0.13% |
4 | Quảng Ngãi | 0.13% |
5 | Lạng Sơn | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hữu
Tên Hữu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hữu là nam giới:
Văn Hữu, Trọng Hữu, Quang Hữu, Minh Hữu, Xuân Hữu, Ngọc Hữu, Thanh Hữu, Quốc Hữu, Đức Hữu
Các tên đệm cho tên Hữu là nữ giới:
Thị Hữu, Ái Hữu, Kim Hữu, Bích Hữu, Khánh Hữu
Có tổng số 108 đệm cho tên Hữu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hữu.
Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
Hữu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hữu
- Danh từ bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái
- hai bên tả hữu
- tả xung hữu đột (tng)
- Danh từ bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng
- cánh hữu của một đảng
- Danh từ . yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo tính từ, với nghĩa là có, như: hữu hạn, hữu lí, hữu tình, v.v.; đối lập với vô.
Hữu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 56 từ ghép với từ Hữu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hữu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hữu đa phần là mệnh Thổ.
Tên Hữu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hữu trong thần số học
H | Ữ | U |
---|---|---|
3 | 3 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học