Từ điển tên

Tên HữuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Sửa bởi Từ điển tên

405 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Đang tăng dần

Tên Hữu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hữu phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hữu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.22%
2 Cao Bằng 0.22%
3 Phú Yên 0.13%
4 Quảng Ngãi 0.13%
5 Lạng Sơn 0.12%
Bản đồ phân bố tên Hữu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hữu

Tên Hữu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hữu là nam giới:

Văn Hữu, Trọng Hữu, Quang Hữu, Minh Hữu, Xuân Hữu, Ngọc Hữu, Thanh Hữu, Quốc Hữu, Đức Hữu

Các tên đệm cho tên Hữu là nữ giới:

Thị Hữu, Ái Hữu, Kim Hữu, Bích Hữu, Khánh Hữu

Có tổng số 108 đệm cho tên Hữu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hữu.

No ad for you

Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hữu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hữu

Hữu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 56 từ ghép với từ Hữu. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hữu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hữu đa phần là mệnh Thổ.

Tên Hữu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hữu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu sang thần số học
HU
33
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu