Ý nghĩa của tên Huy
Tên Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt tên Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Huy Đang giảm dần
Tên Huy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Huy phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.80%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | 2.80% |
2 | Khánh Hòa | 2.11% |
3 | TP. Hồ Chí Minh | 1.99% |
4 | Bình Định | 1.63% |
5 | An Giang | 1.60% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Huy
Tên Huy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Huy là nam giới:
Quang Huy, Gia Huy, Quốc Huy, Văn Huy, Đức Huy, Minh Huy, Hoàng Huy, Nhật Huy, Ngọc Huy
Các tên đệm cho tên Huy là nữ giới:
Thị Huy, Diệu Huy, Tuyết Huy, Lệ Huy, Sóc Huy, Bé Huy, Mộng Huy
Có tổng số 237 đệm cho tên Huy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Huy.
Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
Huy trong từ điển Tiếng Việt
Huy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Huy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Huy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Huy đa phần là mệnh Thủy.
Tên Huy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Huy trong thần số học
H | U | Y |
---|---|---|
3 | 7 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học