Từ điển tên

Tên Minh HuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Huy

mong con lớn lên rạng rỡ giỏi giang trong mọi thứ. Sửa bởi Từ điển tên

395 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Huy

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Huy

Tên Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt tên Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Huy

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Tiến, Minh Nhật, Minh Quang, Minh Hoàng,

Đệm ghép với tên Huy

Có tổng số 237 đệm ghép với tên Huy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Huy, Anh Huy, Bảo Huy, Hoàng Huy, Khải Huy, Đức Huy, Văn Huy, Quốc Huy, Gia Huy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Huy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Huy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Huy Đang tăng dần

Tên Minh Huy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Huy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Huy phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.29%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Huy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đà Nẵng 0.29%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.14%
3 Khánh Hòa 0.13%
4 Ninh Thuận 0.12%
5 Hậu Giang 0.10%
Bản đồ phân bố tên Minh Huy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Huy

Giới tính

Tên Minh Huy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Huy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Huy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Huy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Huy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Huy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Huy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Huy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Huy có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Huy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Huy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Huy cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Huy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Huy trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Huy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Huy sang thần số học
MINH HUY
937
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Huy

Tên tiếng Anh cho tên Minh Huy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴辉
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 辉 - huy hoàng
Hayden 𨠲辉
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 辉 - huy hoàng
Lukas 溟辉
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 辉 - huy hoàng
Kyler 暝辉
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 辉 - huy hoàng
Kobe 鸣辉
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 辉 - huy hoàng
Tristin 盟辉
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 辉 - huy hoàng
Tylor 瞑辉
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 辉 - huy hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Huy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Huy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Huy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Huy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu