Ý nghĩa của tên Inh
Inh là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "sự trong sáng, tinh khiết". Người sở hữu cái tên này thường được biết đến với những đặc điểm tính cách như:. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Inh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Inh Đang giảm dần
Tên Inh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Inh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Inh
Tên Inh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Inh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Inh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Inh.
Inh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Inh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
I
-
-
n
-
-
h
-
Inh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Inh
- Tính từ (âm thanh) vang và to đến mức chói tai, gây cảm giác khó chịu
- thấy động, đàn chó sủa inh lên
- "Khắp làng đồn inh lên rằng anh Tại bây giờ giầu sang lắm." (THoài; 24)
- Tính từ (mùi khai, thối) xông lên mạnh và toả rộng ra
- thối inh cả nhà
Inh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Inh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Inh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Inh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Inh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Inh trong thần số học
I | N | H |
---|---|---|
9 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học