Ý nghĩa của tên Kê
Tên Kê có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "gà trống". Trong văn hóa Phương Đông, gà trống được coi là biểu tượng của sự dũng cảm, kiêu hãnh và bản lĩnh. Người mang tên Kê thường được kỳ vọng sẽ có những phẩm chất tốt đẹp như:Nhìn chung, tên Kê là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phù hợp với những người có mong muốn trở thành một người mạnh mẽ, bản lĩnh và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kê
Tên Kê thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Kê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kê.
Kê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ê
-
Kê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kê
- Danh từ cây lương thực cùng họ với lúa, quả rất nhỏ, thường gọi là hạt, màu vàng, tập trung thành một bông dài.
- Động từ đệm thêm một vật cứng ở dưới để cho vật được đặt ở trên khỏi lệch hay cao lên
- kê đầu lên quyển sách
- kê chân bàn cho cao thêm
- Động từ đặt đồ đạc trong nhà vào vị trí cố định
- giường kê sát tường
- giữa nhà kê một chiếc bàn
- Động từ (Khẩu ngữ) nói đệm thêm vào để chế giễu hay đùa vui
- thỉnh thoảng lại kê vào một câu nghe rất khó chịu
- Động từ viết ra theo thứ tự lần lượt từng tên, từng món để ghi nhớ hoặc thông báo
- kê đơn thuốc
- kê danh sách khách mời
- Đồng nghĩa: liệt kê
Kê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Kê. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kê đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kê trong thần số học
K | Ê |
---|---|
5 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học