Tên Kê Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Kê là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Kê (筓) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Kê
Tên Kê có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "gà trống". Trong văn hóa Phương Đông, gà trống được coi là biểu tượng của sự dũng cảm, kiêu hãnh và bản lĩnh. Người mang tên Kê thường được kỳ vọng sẽ có những phẩm chất tốt đẹp như:Nhìn chung, tên Kê là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phù hợp với những người có mong muốn trở thành một người mạnh mẽ, bản lĩnh và thành công.
Giới tính vả tên đệm cho tên Kê
Giới tính thường dùng
Kê là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Kê đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kê
Trong tiếng Việt, Kê (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Kê dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Kê hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kê
Mức Độ phổ biến
Tên Kê không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.554 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Kê được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Kê trong tiếng Việt
Định nghĩa Kê trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cây lương thực cùng họ với lúa, quả rất nhỏ, thường gọi là hạt, màu vàng, tập trung thành một bông dài.
- 2. Động từ
Đệm thêm một vật cứng ở dưới để cho vật được đặt ở trên khỏi lệch hay cao lên. Ví dụ:
- Kê đầu lên quyển sách.
- Kê chân bàn cho cao thêm.
- 3. Động từ
Đặt đồ đạc trong nhà vào vị trí cố định. Ví dụ:
- Giường kê sát tường.
- Giữa nhà kê một chiếc bàn.
- 4. Động từ
(Khẩu ngữ) nói đệm thêm vào để chế giễu hay đùa vui.
Ví dụ: Thỉnh thoảng lại kê vào một câu nghe rất khó chịu.
- 5. Động từ
Viết ra theo thứ tự lần lượt từng tên, từng món để ghi nhớ hoặc thông báo. Ví dụ:
- Kê đơn thuốc.
- Kê danh sách khách mời.
- Đồng nghĩa: liệt kê.
Cách đánh vần tên Kê trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- ê
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Kê trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Kê" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: bảo kê, kê biên, kê kích...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Kê và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Kê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kê trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Kê có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kê phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 鸡: Con gà.
- 稽: Hạt kê, chậm trễ, trì hoãn.
- 嵇: Hạt kê.
Tên Kê trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Kê thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Kê
Chữ cái | K | Ê |
---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Kê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Kê
Ý nghĩa thực sự của tên Kê là gì?
Tên Kê có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "gà trống". Trong văn hóa Phương Đông, gà trống được coi là biểu tượng của sự dũng cảm, kiêu hãnh và bản lĩnh. Người mang tên Kê thường được kỳ vọng sẽ có những phẩm chất tốt đẹp như:Nhìn chung, tên Kê là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phù hợp với những người có mong muốn trở thành một người mạnh mẽ, bản lĩnh và thành công.
Tên Kê nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Vững chắc, Thực tế là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Kê cho con.
Tên Kê phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Kê là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Kê đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Kê có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Kê không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.554 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Kê được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Kê là gì?
Trong Hán Việt, tên Kê có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kê phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 鸡: Con gà.
- 稽: Hạt kê, chậm trễ, trì hoãn.
- 嵇: Hạt kê.
Trong phong thuỷ, tên Kê mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Kê thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Kê: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Kê: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Kê: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.