Từ điển tên

Tên Khả BáuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khả Báu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khả Báu.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khả tên Báu

Tên đệm Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính Báu

Tên Báu có nghĩa là “quý giá, đáng quý”. Đây là một tên đẹp, ý nghĩa, thể hiện sự trân trọng, yêu thương của cha mẹ đối với con cái.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Khả Báu

Tên ghép với đệm Khả

Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khả Tùng, Khả Trường, Khả Hợp, Khả Hữu, Khả Dinh, Khả Đức, Khả Hy, Khả Huệ, Khả Diện,

Đệm ghép với tên Báu

Có tổng số 18 đệm ghép với tên Báu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Báu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mạnh Báu, Anh Báu, Hữu Báu, Đăng Báu, Kim Báu, Minh Báu, Thế Báu, Quốc Báu, Lục Báu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Báu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khả Báu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Báu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Báu

Giới tính

Tên Khả Báu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Báu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khả kết hợp với tên Báu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Báu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Báu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khả Báu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khả Báu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khả Báu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khả Báu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Báu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Báu có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khả Báu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Báu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Báu cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Báu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Báu trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khả Báu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khả Báu sang thần số học
KH BÁU
113
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khả Báu

Tên tiếng Anh cho tên Khả Báu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacey 可寶
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 寶 - bảo kiếm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khả Báu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khả Báu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khả Báu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khả Báu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu