Từ điển tên

Tên Khả ChânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khả Chân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khả Chân.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khả tên Chân

Tên đệm Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính Chân

Nghĩa Hán Việt là sự thật, chính xác, hàm ý sự trung thực và công lý.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Khả Chân

Tên ghép với đệm Khả

Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khả Lam, Khả Dân, Khả Hậu, Khả Thùy, Khả Kiệt, Khả Sáng, Khả Y, Khả Siêu, Khả Phi,

Đệm ghép với tên Chân

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Chân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quốc Chân, Hiền Chân, Ái Chân, Danh Chân, Nhân Chân, Khải Chân, Quyên Chân, Thành Chân, Thị Chân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Chân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khả Chân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Chân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Chân

Giới tính

Tên Khả Chân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Chân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khả kết hợp với tên Chân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Chân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Chân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khả Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khả Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khả Chân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khả Chân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Chân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Chân có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khả Chân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Chân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Chân cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Chân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Chân trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khả Chân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khả Chân sang thần số học
KH CHÂN
11
28385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khả Chân

Tên tiếng Anh cho tên Khả Chân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacey 可蹎
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 蹎 - chân (bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khả Chân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khả Chân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khả Chân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khả Chân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu