Từ điển tên

Tên Khải LongÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Long

Long là rồng, biểu tượng của trí thông minh & thịnh vượng. Khải là vui tươi, phấn khởi. Khải Long mang ý nghĩa con là con rồng mang niềm vui, sự khải hoàng cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

201 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Long

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khải Long

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Âu, Khải Chi, Khải Đức, Khải Giang, Khải Quyền, Khải Tâm, Khải Thế, Khải Thiều, Khải Triều,

Đệm ghép với tên Long

Có tổng số 247 đệm ghép với tên Long trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Am Long, Ân Long, Ấn Long, Ẩn Long, Ánh Long, Ảnh Long, Âu Long, Ba Long, Bắc Long,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Long

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Long được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Long. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Long

Giới tính

Tên Khải Long thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Long. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Long có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Long. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Long đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Long trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Long trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Long trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Long trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Long bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Long có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Long trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Long là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Long cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Long được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Long trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Long trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Long sang thần số học
KHI LONG
196
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Khải Long

Tên tiếng Anh cho tên Khải Long
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启𢲣
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Josephine 凯𢲣
  • 凯 - khải hoàn
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Augustine 垲𢲣
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Beryl 塏𢲣
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Dortha 揩𢲣
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Alvie 凱𢲣
  • 凱 - ngai vàng
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Ethelene 铠𢲣
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Ammie 剀𢲣
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Elene 鎧𢲣
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Arnell 啓𢲣
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Long đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Long

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Long

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Long / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu