Ý nghĩa tên Khải Uy
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên "Khải Uy" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khải tên Uy
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Khải Uy
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khải Gia, Khải Tuấn, Khải Kiên, Khải Nhân, Khải Xương, Khải Tiến, Khải Quang, Khải Luân, Khải Vinh,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cát Uy, Khắc Uy, Lương Uy, Mạnh Uy, Thái Uy, Bảo Uy, Tuấn Uy, Hoàng Uy, Chí Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Uy
Giới tính
Tên Khải Uy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
U
-
-
y
-
Tên Khải Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Uy bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Uy có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Uy cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Uy trong thần số học
K | H | Ả | I | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 7 | |||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.