Từ điển tên

Tên Khải MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Minh

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Khải có nghĩa là vui tươi hân hoa. Khải Minh nghĩa là cha mẹ mong con lớn lên luôn sống vui tươi, yêu đời & bản tính thông minh, sáng dạ. Sửa bởi Từ điển tên

1068 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Minh

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Khải Minh

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Anh, Khải Ca, Khải Gia, Khải Hoàng, Khải Huy, Khải Hoàn,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Bá Minh, Vũ Minh, Thành Minh, Cao Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khải Minh Đang giảm dần

Tên Khải Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Khải Minh phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Khải Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sóc Trăng 0.02%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Khánh Hòa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Khải Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Minh

Giới tính

Tên Khải Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Minh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Minh cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Minh sang thần số học
KHI MINH
199
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Minh

Tên tiếng Anh cho tên Khải Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启𨠲
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 闓鳴
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 闓𨠲
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 闓铭
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 闓溟
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 闓酩
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 闓茗
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 闓暝
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 闓冥
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 闓鸣
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu