Ý nghĩa tên Khải Minh
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Khải có nghĩa là vui tươi hân hoa. Khải Minh nghĩa là cha mẹ mong con lớn lên luôn sống vui tươi, yêu đời & bản tính thông minh, sáng dạ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khải tên Minh
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Khải Minh
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khải Anh, Khải Ca, Khải Gia, Khải Hoàng, Khải Huy, Khải Hoàn,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Bá Minh, Vũ Minh, Thành Minh, Cao Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khải Minh Đang giảm dần
Tên Khải Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khải Minh phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.02% |
2 | Tây Ninh | 0.01% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Quảng Bình | 0.01% |
5 | Khánh Hòa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Minh
Giới tính
Tên Khải Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Khải Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Minh bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Minh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Minh cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Minh trong thần số học
K | H | Ả | I | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 启𨠲 |
|
Luis | 闓鳴 |
|
Carter | 闓𨠲 |
|
Dominick | 闓铭 |
|
Lukas | 闓溟 |
|
Chandler | 闓酩 |
|
Alonzo | 闓茗 |
|
Kyler | 闓暝 |
|
Duncan | 闓冥 |
|
Kobe | 闓鸣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả