Ý nghĩa tên Khải Vỹ
Ý nghĩa đệm Khải tên Vỹ
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Vỹ
Tên Vỹ gợi cảm giác to lớn nhưng có một chút nhẹ nhàng không hề áp đảo người khác, "Vỹ" thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, có thể làm chủ cuộc đời.
Các tên liên quan với Khải Vỹ
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khải Lập, Khải Niên, Khải Liêm, Khải Lam, Khải Sơn, Khải Thịnh, Khải Đồng, Khải Trung, Khải Thuyên,
Đệm ghép với tên Vỹ
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Vỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chấn Vỹ, Quý Vỹ, Tiến Vỹ, Phi Vỹ, Khánh Vỹ, Đạt Vỹ, Trấn Vỹ, Danh Vỹ, Kim Vỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Vỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Vỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Vỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Vỹ
Giới tính
Tên Khải Vỹ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Vỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Vỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Vỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Vỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Vỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Vỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
V
-
-
ỹ
-
Tên Khải Vỹ trong thần số học
K | H | Ả | I | V | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 7 | ||||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.