Ý nghĩa của tên Khai
Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái tên thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang tên Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang tên này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang tên Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khai Đang tăng dần
Tên Khai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khai phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.12% |
2 | Lai Châu | 0.11% |
3 | Lạng Sơn | 0.04% |
4 | Sơn La | 0.03% |
5 | Yên Bái | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khai
Tên Khai thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khai là nam giới:
Văn Khai, Hoàng Khai, Ngọc Khai, Công Khai
Các tên đệm cho tên Khai là nữ giới:
Có tổng số 12 đệm cho tên Khai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khai.
Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
i
-
Khai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khai
- Động từ mở rộng ra, gạt bỏ những vật chắn, vật cản trở để cho thông lối thoát
- khai cống rãnh
- Động từ mở ra, làm cho bắt đầu tồn tại hoặc hoạt động
- tiếng trống khai hội
- ngày khai trường
- Động từ (Khẩu ngữ) khai thác (nói tắt)
- khai mỏ
- Động từ nói hoặc viết ra theo yêu cầu của một tổ chức nào đó, cho biết rõ điều cần biết về mình hoặc điều mình biết
- khai lí lịch
- khai hồ sơ thuế
- khai man (khai không đúng sự thật)
- Động từ tiết lộ ra điều bí mật khi bị tra hỏi
- tên cướp đã khai ra đồng bọn
- lấy lời khai
- Tính từ có mùi như mùi nước tiểu
- khí ammoniac có mùi khai
Khai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Khai. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khai đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khai trong thần số học
K | H | A | I |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học