Từ điển tên

Tên KhaiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Khai

Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái tên thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang tên Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang tên này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang tên Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khai

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Khai

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khai Đang tăng dần

Tên Khai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Khai phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Khai phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.12%
2 Lai Châu 0.11%
3 Lạng Sơn 0.04%
4 Sơn La 0.03%
5 Yên Bái 0.03%
Bản đồ phân bố tên Khai theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Khai

Tên Khai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Khai là nam giới:

Văn Khai, Hoàng Khai, Ngọc Khai, Công Khai

Các tên đệm cho tên Khai là nữ giới:

Minh Khai, Thị Khai, Sóc Khai

Có tổng số 12 đệm cho tên Khai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khai.

No ad for you

Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Khai trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Khai

Khai trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Khai. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Khai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Khai đa phần là mệnh Mộc.

Tên Khai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Khai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khai sang thần số học
KHAI
19
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu