Từ điển tên

Tên A KhaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Khai

A Khai có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "A" và "Khai". A (阿): dùng để chỉ người anh lớn, người anh em lớn. Khai (開): có nghĩa là mở, mở ra, bắt đầu. Khi kết hợp lại với nhau, A Khai mang ý nghĩa là người anh lớn đi mở đường, tiên phong, người lãnh đạo đầu tiên. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành người có sức ảnh hưởng, đi đầu trong mọi việc, có thể mở đường cho những thế hệ sau. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Khai

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Khai

Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái tên thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang tên Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang tên này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang tên Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với A Khai

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Huynh, A Mẫn, A Miên, A Mỹ, A Nguyên, A Nguyễn, A Nguyệt, A Nhẫn, A Nhất,

Đệm ghép với tên Khai

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Khai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dần Khai, Đình Khai, Thế Khai, Hoàng Khai, Ngọc Khai, Công Khai, Sóc Khai, Tuệ Khai, Thị Khai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Khai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên A Khai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Khai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Khai

Giới tính

Tên A Khai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Khai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Khai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Khai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Khai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Khai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Khai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Khai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Khai có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Khai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Khai là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Khai cần xác định rõ ràng đệm A và tên Khai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Khai trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Khai trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Khai sang thần số học
A KHAI
119
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Khai

Tên tiếng Anh cho tên A Khai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ethan 錒𫔭
  • 錒 - chất Actinium
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Oliver 亞𫔭
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Lucas 桠𫔭
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Lucy 阿𫔭
  • 阿 - a tòng, a du
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Owen 鵶𫔭
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Dominic 疴𫔭
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Levi 鸦𫔭
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Trevor 啊𫔭
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Colin 妸𫔭
  • 妸 - Cô ả
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Johnathan 锕𫔭
  • 锕 - chất Actinium
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Khai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Khai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Khai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Khai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu