Ý nghĩa tên A Khai
A Khai có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "A" và "Khai". A (阿): dùng để chỉ người anh lớn, người anh em lớn. Khai (開): có nghĩa là mở, mở ra, bắt đầu. Khi kết hợp lại với nhau, A Khai mang ý nghĩa là người anh lớn đi mở đường, tiên phong, người lãnh đạo đầu tiên. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành người có sức ảnh hưởng, đi đầu trong mọi việc, có thể mở đường cho những thế hệ sau. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm A tên Khai
Tên đệm A
Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.
Tên chính Khai
Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái tên thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang tên Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang tên này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang tên Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.
Các tên liên quan với A Khai
Tên ghép với đệm A
Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
A Huynh, A Mẫn, A Miên, A Mỹ, A Nguyên, A Nguyễn, A Nguyệt, A Nhẫn, A Nhất,
Đệm ghép với tên Khai
Có tổng số 12 đệm ghép với tên Khai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dần Khai, Đình Khai, Thế Khai, Hoàng Khai, Ngọc Khai, Công Khai, Sóc Khai, Tuệ Khai, Thị Khai,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên A Khai
Xu hướng và độ phổ biến
Tên A Khai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Khai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Khai
Giới tính
Tên A Khai thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Khai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm A kết hợp với tên Khai có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Khai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Khai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
A Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên A Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
i
-
Tên A Khai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên A Khai trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên A Khai bao gồm:
- Đệm A có 15 cách viết.
- Tên Khai có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên A Khai có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên A Khai trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Khai là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Khai cần xác định rõ ràng đệm A và tên Khai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Khai trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên A Khai trong thần số học
A | K | H | A | I | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Khai
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ethan | 錒𫔭 |
|
Oliver | 亞𫔭 |
|
Lucas | 桠𫔭 |
|
Lucy | 阿𫔭 |
|
Owen | 鵶𫔭 |
|
Dominic | 疴𫔭 |
|
Levi | 鸦𫔭 |
|
Trevor | 啊𫔭 |
|
Colin | 妸𫔭 |
|
Johnathan | 锕𫔭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Khai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả