Từ điển tên

Tên Công KhaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Khai

Tên Công Khai mang một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện phẩm chất của người sở hữu."Công" nghĩa là công khai, minh bạch, chính trực, không có gì khuất tất. "Khai" có nghĩa là mở ra, bày tỏ, thể hiện. Vì vậy, tên Công Khai mang hàm ý người sở hữu có bản tính ngay thẳng, chính trực, luôn hành xử quang minh chính đại, không vụ lợi cá nhân. Họ dám nghĩ, dám nói, dám làm, không sợ thể hiện quan điểm và lập trường của mình. Họ cũng là những người luôn hướng đến sự công bằng, công lý và sẵn sàng bảo vệ lẽ phải. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Khai

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Khai

Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái tên thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang tên Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang tên này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang tên Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Khai

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Hiên, Công Sum, Công Ẩn, Công Nghiệm, Công Khoẻ, Công Trúc, Công Sáu, Công Xã, Công Băng,

Đệm ghép với tên Khai

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Khai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Khai, Hoàng Khai, Văn Khai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Khai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Khai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Khai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Khai

Giới tính

Tên Công Khai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Khai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Khai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Khai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Khai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Khai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Khai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Khai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Khai có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Khai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Khai là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Khai cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Khai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Khai trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Khai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Khai sang thần số học
CÔNG KHAI
619
35728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Khai

Tên tiếng Anh cho tên Công Khai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𫔭
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Drew 攻鐦
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 鐦 - khai (chất Californium)
Geoffrey 蚣鐦
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鐦 - khai (chất Californium)
Denzel 工鐦
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 鐦 - khai (chất Californium)
Markell 蚣𫔭
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Kadeem 蚣開
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 開 - khai tâm; khai thông; triển khai
Jamichael 蚣锎
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 锎 - khai (chất Californium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Khai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Khai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Khai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Khai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu