Ý nghĩa của tên Khảm
Khảm là tên của một loài chim to, khỏe, có mào đỏ, thường ăn côn trùng, động vật nhỏ.- Theo nghĩa bóng, tên Khảm thể hiện sức mạnh, sự dũng mãnh, kiên cường và nhanh nhẹn của người sở hữu.- Ngoài ra, tên Khảm còn mang ý nghĩa về sự thông thái, khôn ngoan và biết phân biệt phải trái. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khảm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khảm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khảm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khảm
Tên Khảm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khảm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Khảm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khảm.
Khảm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khảm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
m
-
Khảm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khảm
- Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho nước.
- Động từ gắn các mảnh cứng, thường có màu sắc đẹp, óng ánh, lên đồ vật theo hình đã đục sẵn, để trang trí
- tranh khảm trai
- tủ khảm xà cừ
- Đồng nghĩa: cẩn
- Động từ bệnh cây do virus gây nên những mảng khác màu ở cạnh nhau.
- Động từ (dạng di truyền) mang những mảng theo tính cha và những mảng theo tính mẹ xen kẽ nhau.
- Động từ (Phương ngữ) chèo, chống đưa thuyền đi
- khảm thuyền qua sông
Khảm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Khảm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khảm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khảm đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khảm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khảm trong thần số học
K | H | Ả | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học