Ý nghĩa của tên Khẩn
Tên Khẩn mang ý nghĩa về sự cấp bách, khẩn thiết. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách nhanh nhẹn, quyết đoán, luôn hành động dứt khoát, không chần chừ. Họ có khả năng giải quyết các vấn đề một cách kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó, những người tên Khẩn cũng thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, không dễ dàng bị khuất phục trước khó khăn, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác trong những hoàn cảnh cấp bách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khẩn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khẩn Đang tăng dần
Tên Khẩn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khẩn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khẩn
Tên Khẩn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khẩn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khẩn là nam giới:
Văn Khẩn, Thành Khẩn, Ngọc Khẩn, Đức Khẩn, Duy Khẩn
Các tên đệm cho tên Khẩn là nữ giới:
Có tổng số 8 đệm cho tên Khẩn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khẩn.
Khẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ẩ
-
-
n
-
Khẩn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khẩn
- Tính từ có tính chất cần kíp, không thể trì hoãn (thường nói về việc công)
- điện khẩn
- công văn khẩn
- triệu tập khẩn
- Đồng nghĩa: khẩn cấp
Khẩn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Khẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khẩn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khẩn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khẩn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khẩn trong thần số học
K | H | Ẩ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học