Từ điển tên

Tên Khanh HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khanh Hiền

Khanh Hiền là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Khanh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh, trí tuệ minh mẫn. Còn "Hiền" là đức tính hiền lành, nết na, có lòng trắc ẩn và biết giúp đỡ người khác. Vì vậy, những người sở hữu tên Khanh Hiền thường được cho là những người thông minh, lương thiện, có trái tim ấm áp và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khanh tên Hiền

Tên đệm Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Đệm "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Đệm "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khanh Hiền

Tên ghép với đệm Khanh

Có tổng số 28 tên ghép với đệm Khanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khanh Duy, Khanh Vi, Khanh Trì, Khanh Trang, Khanh Linh, Khanh Ly, Khanh Phương, Khanh Giang, Khanh Yến,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Hiền, Hiểu Hiền, Liễu Hiền, Trang Hiền, Thọ Hiền, Thụy Hiền, Hoa Hiền, Phú Hiền, Thoại Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khanh Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khanh Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khanh Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khanh Hiền

Giới tính

Tên Khanh Hiền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khanh Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khanh kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khanh và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khanh Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khanh Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khanh Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khanh Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khanh Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khanh Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khanh Hiền có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khanh Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khanh là mệnh Mộc và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khanh Hiền cần xác định rõ ràng đệm Khanh và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khanh Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khanh Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khanh Hiền sang thần số học
KHANH HIN
195
285885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khanh Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Khanh Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alondra 坑贤
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Zoie 卿贤
  • 卿 - khanh tướng
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Kaylah 铿贤
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Calista 硁贤
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Jurnee 鏗贤
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Keyara 阬贤
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Jamyia 硜贤
  • 硜 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Lakeria 𡝕贤
  • 𡝕 - em và tôi
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khanh Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khanh Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khanh Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khanh Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu