Ý nghĩa của tên Khế
Nghĩa Hán Việt là cam kết, ngụ ý sự tín nghĩa, trung thực, chính xác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khế
Tên Khế thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Khế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khế.
Khế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ế
-
Khế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khế
- Danh từ cây to, lá kép lông chim, hoa nhỏ màu tím, quả có năm múi, mọng nước, vị chua hoặc ngọt, ăn được.
Khế trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Khế. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khế đa phần là mệnh Kim.
Tên Khế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khế trong thần số học
K | H | Ế |
---|---|---|
5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học