Ý nghĩa của tên Khiếu
Nghĩa Hán Việt là năng lực, là tiếng kêu, chỉ vào con người có tài cán đảm lược. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khiếu
Tên Khiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khiếu là nam giới:
Có tổng số 9 đệm cho tên Khiếu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khiếu.
Khiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Khiếu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khiếu
- Danh từ khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó
- có khiếu hài hước
- khiếu thẩm mĩ
- Đồng nghĩa: năng khiếu
Khiếu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Khiếu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khiếu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khiếu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khiếu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khiếu trong thần số học
K | H | I | Ế | U |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học