Từ điển tên

Tên Năng KhiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Năng Khiếu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Năng Khiếu.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Năng tên Khiếu

Tên đệm Năng

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Khiếu

Nghĩa Hán Việt là năng lực, là tiếng kêu, chỉ vào con người có tài cán đảm lược.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Năng Khiếu

Tên ghép với đệm Năng

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Năng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Năng Nhân, Năng Hiền, Năng Nhị, Năng Nguyên, Năng Tiền, Năng Khải, Năng Hà, Năng Thành, Năng Đạt,

Đệm ghép với tên Khiếu

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Khiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Khiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Năng Khiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Năng Khiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năng Khiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Năng Khiếu

Giới tính

Tên Năng Khiếu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năng Khiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Năng kết hợp với tên Khiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Năng và giới tính của người có tên Khiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Năng Khiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Năng Khiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Năng Khiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Năng Khiếu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Năng Khiếu

Tên Năng Khiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Năng Khiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Năng Khiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Năng Khiếu có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Năng Khiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Năng là mệnh Mộc và Tên Khiếu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Năng Khiếu cần xác định rõ ràng đệm Năng và tên Khiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Năng Khiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Năng Khiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Năng Khiếu sang thần số học
NĂNG KHIU
1953
55728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Năng Khiếu

Tên tiếng Anh cho tên Năng Khiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aidyn 菱窍
  • 菱 - năng (củ ấu)
  • 窍 - năng khiếu
Zyan 𫧇侥
  • 𫧇 - khả năng, năng động
  • 侥 - khiếu thủ thắng (gặp may không ngờ)
Limmie 𫧇窍
  • 𫧇 - khả năng, năng động
  • 窍 - năng khiếu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Năng Khiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Năng Khiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Năng Khiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Năng Khiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu