Ý nghĩa của tên Khô
Khô là một cái tên có nguồn gốc từ Việt Nam. Tên này thường được đặt cho bé trai, mang ý nghĩa là mạnh mẽ, cứng cỏi và có tính cách kiên định, quyết đoán. Theo quan niệm của người Việt, những người tên Khô thường có tính cách mạnh mẽ, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Họ là những người có ý chí và quyết tâm cao, luôn sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Ngoài ra, người tên Khô còn được cho là có tính cách thẳng thắn, bộc trực và luôn sống thật với chính mình. Họ là những người rất trung thành và đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh khi cần. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khô
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khô
Tên Khô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Khô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khô.
Khô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ô
-
Khô trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khô
- Tính từ ở tình trạng đã hết kiệt nước và trở nên cứng, giòn
- củi khô
- lá khô
- rơm khô
- cá khô
- cỏ khô
- Trái nghĩa: ướt
- Tính từ (vật có chứa nước hay vốn ẩm ướt) ở tình trạng đã hết hay gần hết nước
- vệt máu đã khô
- thóc vẫn còn ẩm, chưa khô
- Tính từ ở tình trạng chứa nước hay có độ ẩm dưới mức bình thường
- da khô
- quýt ngọt nhưng khô
- trời khô và lạnh
- Tính từ ở tình trạng không có nước, khác với tình trạng có nước bình thường
- ruộng khô vì hạn
- bể khô hết nước
- Tính từ (âm thanh) gọn và đanh
- tiếng lên đạn nghe khô
- Tính từ không thấy có biểu hiện của tình cảm, nên không hấp dẫn, không gây được hứng thú
- văn viết khô, thiếu cảm xúc
- con gái mà tính tình khô như ngói
- Đồng nghĩa: khô khan
- Danh từ (Phương ngữ) thịt, cá phơi hoặc sấy khô để cất giữ lâu
- khô mực
- khô nai
- Danh từ bã của nguyên liệu sau khi đã ép lấy dầu
- khô đậu tương
Khô trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Khô. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khô đa phần là mệnh Kim.
Tên Khô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khô trong thần số học
K | H | Ô |
---|---|---|
6 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học