Từ điển tên

Tên Khôi AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khôi Anh

Tên "Khôi" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Nghĩa của "Khôi Anh" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Khôi tên Anh

Tên đệm Khôi

Đệm "Khôi" cũng như đệm "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong đệm gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Các tên liên quan với Khôi Anh

Tên ghép với đệm Khôi

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Khôi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khôi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khôi Hoa, Khôi Hoàng, Khôi Lâm, Khôi Minh, Khôi Nam, Khôi Nhật, Khôi Thái, Khôi Thiên, Khôi Tinh,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bằng Anh, Cúc Anh, Dã Anh, Diên Anh, Hạ Anh, Hạnh Anh, Hào Anh, Hoa Anh, Hy Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khôi Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khôi Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khôi Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khôi Anh

Giới tính

Tên Khôi Anh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khôi Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khôi kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khôi và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khôi Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khôi Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khôi Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khôi Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khôi Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khôi Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khôi Anh có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khôi Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khôi là mệnh Mộc và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khôi Anh cần xác định rõ ràng đệm Khôi và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khôi Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khôi Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khôi Anh sang thần số học
KHÔI ANH
691
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Khôi Anh

Tên tiếng Anh cho tên Khôi Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jada 魁鹦
  • 魁 - khôi ngô
  • 鹦 - con vẹt
Benny 灰鹦
  • 灰 - bình vôi
  • 鹦 - con vẹt
Jerrie 恢鹦
  • 恢 - khôi phục
  • 鹦 - con vẹt
Doyce 詼鹦
  • 詼 - khôi hài
  • 鹦 - con vẹt
Johnnye 瑰鹦
  • 瑰 - khôi bảo (của hiếm); môi khôi (hoa hồng)
  • 鹦 - con vẹt
Reola 诙鹦
  • 诙 - khôi hài
  • 鹦 - con vẹt
Raynell 咴鹦
  • 咴 - đầu hồi; hồi còn nhỏ; hồi hộp; hồi trống
  • 鹦 - con vẹt
Benetta 盔鹦
  • 盔 - mạo khôi (mũ úp sát sọ)
  • 鹦 - con vẹt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khôi Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khôi Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khôi Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khôi Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu