Từ điển tên

Tên Khôi MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khôi Mi

, thường được hiểu là "vẻ đẹp và sự thông minh". Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ sở hữu cả nhan sắc xinh đẹp và trí tuệ sáng suốt. mang ý nghĩa về vẻ ngoài tuấn tú, đĩnh đạc, phong thái xuất chúng. Tên lại biểu tượng cho sự thông minh, nhạy bén và hiểu biết rộng. Khi kết hợp với nhau, tạo nên một cái tên vừa mang nét thẩm mỹ vừa ẩn chứa kỳ vọng về một cuộc sống thành đạt và viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khôi tên Mi

Tên đệm Khôi

Đệm "Khôi" cũng như đệm "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong đệm gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khôi Mi

Tên ghép với đệm Khôi

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Khôi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khôi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khôi Ân, Khôi Phương, Khôi Hiệu, Khôi An, Khôi Bình, Khôi Sang, Khôi Phục, Khôi Huy, Khôi Trí,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khánh Mi, Viễn Mi, Rê Mi, Loan Mi, Khải Mi, Đa Mi, Thỏi Mi, Bé Mi, Quyền Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khôi Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khôi Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khôi Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khôi Mi

Giới tính

Tên Khôi Mi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khôi Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khôi kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khôi và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khôi Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khôi Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khôi Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khôi Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khôi Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khôi Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khôi Mi có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khôi Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khôi là mệnh Mộc và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khôi Mi cần xác định rõ ràng đệm Khôi và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khôi Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khôi Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khôi Mi sang thần số học
KHÔI MI
699
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khôi Mi

Tên tiếng Anh cho tên Khôi Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jada 魁𧃲
  • 魁 - khôi ngô
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Benny 灰𧃲
  • 灰 - bình vôi
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Jerrie 恢𧃲
  • 恢 - khôi phục
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Doyce 詼𧃲
  • 詼 - khôi hài
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Johnnye 瑰𧃲
  • 瑰 - khôi bảo (của hiếm); môi khôi (hoa hồng)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Reola 诙𧃲
  • 诙 - khôi hài
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Raynell 咴𧃲
  • 咴 - đầu hồi; hồi còn nhỏ; hồi hộp; hồi trống
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Benetta 盔𧃲
  • 盔 - mạo khôi (mũ úp sát sọ)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khôi Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khôi Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khôi Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khôi Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu