Ý nghĩa của tên Khuê
Trong tiếng Hán - Việt, "Khuê" là tên của một vì sao trong thập nhị bát tú Sao Khuê & là tên của một loài ngọc. Ngoài ra "Khuê" còn là từ dùng để chỉ những thứ thuộc về người phụ nữ, diễn tả sự hoa lệ. Tên "Khuê" thường được đặt cho nữ, với hàm ý mong muốn người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý & mang cốt cách cao sang, diễm lệ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khuê
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khuê Đang giảm dần
Tên Khuê được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khuê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khuê phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.11% |
2 | Đà Nẵng | 0.10% |
3 | Bắc Kạn | 0.08% |
4 | Phú Yên | 0.07% |
5 | Bình Thuận | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khuê
Tên Khuê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khuê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khuê là nam giới:
Văn Khuê, Hữu Khuê, Quang Khuê, Đức Khuê, Trọng Khuê, Viết Khuê, Đoàn Khuê, Đăng Khuê, Sơn Khuê
Các tên đệm cho tên Khuê là nữ giới:
Minh Khuê, Ngọc Khuê, Thị Khuê, Kim Khuê, Anh Khuê, Bảo Khuê, Bích Khuê, Mai Khuê, Như Khuê
Có tổng số 80 đệm cho tên Khuê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khuê.
Khuê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khuê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
u
-
-
ê
-
Tên Khuê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khuê đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Khuê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khuê trong thần số học
K | H | U | Ê |
---|---|---|---|
3 | 5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học