Ý nghĩa của tên Kỉ
Tên Kỉ có ý nghĩa là người có trí nhớ tốt, thông minh, giỏi ghi nhớ và tư duy. Họ thường có khả năng học tập nhanh, tiếp thu kiến thức tốt và có thể nhớ lâu. Những người tên Kỉ thường có tính cách chăm chỉ, cần cù, tỉ mỉ và có trách nhiệm trong công việc. Họ cũng thường là những người có tính cách độc lập, tự chủ và không thích phụ thuộc vào người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỉ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỉ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỉ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kỉ
Tên Kỉ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Kỉ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kỉ.
Kỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỉ
-
Kỉ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kỉ
- Danh từ ghế kiểu cổ, thường có chạm khắc hình trang trí.
- Danh từ bàn nhỏ kiểu cổ, thường có chạm khắc các hình trang trí.
- Danh từ đơn vị thời gian địa chất, bậc dưới của đại, dài từ hàng triệu đến hàng chục triệu năm
- kỉ băng hà
- loài người xuất hiện từ đầu kỉ đệ tứ, cách đây khoảng một triệu năm
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ sáu trong thiên can, sau mậu trước canh.
Kỉ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Kỉ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kỉ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kỉ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kỉ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kỉ trong thần số học
K | Ỉ |
---|---|
9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học