Ý nghĩa của tên Kiềng
Kiềng là một cái vòng đeo cổ, thường được làm bằng vàng hoặc bạc, có thể có chạm trổ hoa văn hoặc đính đá quý. Kiềng tượng trưng cho sự quyền quý, giàu có, địa vị xã hội cao. Tên Kiềng cũng mang ý nghĩa về sự trân trọng, yêu thương và nâng niu của cha mẹ đối với con cái. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập, tự tin và thông minh, thích được thể hiện và luôn phấn đấu đạt được những mục tiêu đã đề ra. Họ cũng là những người rất ấm áp, chu đáo và sống tình cảm, luôn quan tâm và chăm sóc những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiềng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiềng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiềng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kiềng
Tên Kiềng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiềng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Kiềng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiềng.
Kiềng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiềng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
g
-
Kiềng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiềng
- Danh từ đồ dùng bằng sắt, thường có hình vòng cung và có ba chân, dùng để đặt nồi lên khi nấu
- bếp kiềng
- Danh từ vật trang sức hình vòng tròn, thường bằng vàng hay bạc, phụ nữ hoặc trẻ em dùng đeo ở cổ
- cổ đeo kiềng bạc
- Động từ (Khẩu ngữ) tránh không muốn có quan hệ với người nào đó vì kiêng sợ hoặc vì khinh ghét
- kiềng mặt nhau
- lần sau thì kiềng ra, không chơi với nó nữa!
Kiềng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Kiềng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiềng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiềng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Kiềng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiềng trong thần số học
K | I | Ề | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học