Tên Kiêng Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Kiêng là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Kiêng (忌) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Kiêng
Kiêng là một cái tên Việt Nam có ý nghĩa là "kín đáo, kín kẽ". Người mang tên Kiêng thường là những người kín đáo, ít nói, không thích phô trương. Họ là những người đáng tin cậy, giữ chữ tín và luôn cố gắng làm mọi việc một cách tốt nhất.
Giới tính vả tên đệm cho tên Kiêng
Giới tính thường dùng
Kiêng là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Kiêng đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kiêng
Trong tiếng Việt, Kiêng (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Kiêng dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Kiêng hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiêng
Mức Độ phổ biến
Kiêng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.898 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Kiêng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Kiêng. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Gia Lai và Quảng Trị.
Tên Kiêng trong tiếng Việt
Định nghĩa Kiêng trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Tránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại hoặc cho là có hại đối với sức khoẻ. Ví dụ:
- Kiêng thuốc lá.
- Ăn kiêng.
- Kiêng ra gió.
- Đồng nghĩa: cữ.
- Động từ
Tránh điều gì, cái gì, vì sợ có điều không hay, theo tôn giáo, tín ngưỡng. Ví dụ:
- Kiêng đi ngày lẻ.
- Có thờ có thiêng, có kiêng có lành (tng).
- Đồng nghĩa: kị, kiêng kị.
- Động từ
Tránh động chạm đến, vì nể sợ.
Ví dụ: Đến thánh thần nó cũng chẳng kiêng.
Cách đánh vần tên Kiêng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- i
- ê
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Kiêng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Kiêng" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: ăn kiêng, kiêng sợ, kiêng kỵ...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Kiêng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Kiêng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiêng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Kiêng có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kiêng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 忌: Kiêng khem, tránh né.
- 惊: Sợ hãi, kinh ngạc.
- 京: Kính sợ, e dè, tránh làm điều gì đó để không bị quở trách hoặc gây ra rắc rối.
Tên Kiêng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Kiêng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Kiêng
Chữ cái | K | I | Ê | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | |||
Phụ Âm | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Kiêng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Kiêng
Ý nghĩa thực sự của tên Kiêng là gì?
Kiêng là một cái tên Việt Nam có ý nghĩa là "kín đáo, kín kẽ". Người mang tên Kiêng thường là những người kín đáo, ít nói, không thích phô trương. Họ là những người đáng tin cậy, giữ chữ tín và luôn cố gắng làm mọi việc một cách tốt nhất.
Tên Kiêng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thành, Kiên cường, Kiên trì, Nhẫn nại là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Kiêng cho con.
Tên Kiêng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Kiêng là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Kiêng đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Kiêng có phổ biến tại Việt Nam không?
Kiêng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.898 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Kiêng nhất?
Tên Kiêng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Kiêng. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Gia Lai và Quảng Trị.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Kiêng là gì?
Trong Hán Việt, tên Kiêng có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kiêng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 忌: Kiêng khem, tránh né.
- 惊: Sợ hãi, kinh ngạc.
- 京: Kính sợ, e dè, tránh làm điều gì đó để không bị quở trách hoặc gây ra rắc rối.
Trong phong thuỷ, tên Kiêng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Kiêng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Kiêng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Kiêng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Kiêng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ