Ý nghĩa của tên Kiêng
Kiêng là một cái tên Việt Nam có ý nghĩa là "kín đáo, kín kẽ". Người mang tên Kiêng thường là những người kín đáo, ít nói, không thích phô trương. Họ là những người đáng tin cậy, giữ chữ tín và luôn cố gắng làm mọi việc một cách tốt nhất. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiêng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiêng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiêng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kiêng
Tên Kiêng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiêng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Kiêng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiêng.
Kiêng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiêng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
g
-
Kiêng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiêng
- Động từ tránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại hoặc cho là có hại đối với sức khoẻ
- kiêng thuốc lá
- ăn kiêng
- kiêng ra gió
- Đồng nghĩa: cữ
- Động từ tránh điều gì, cái gì, vì sợ có điều không hay, theo tôn giáo, tín ngưỡng
- kiêng đi ngày lẻ
- có thờ có thiêng, có kiêng có lành (tng)
- Đồng nghĩa: kị, kiêng kị
- Động từ tránh động chạm đến, vì nể sợ
- đến thánh thần nó cũng chẳng kiêng
Kiêng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Kiêng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiêng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiêng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kiêng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiêng trong thần số học
K | I | Ê | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học