Ý nghĩa của tên Lả
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lả
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lả Đang giảm dần
Tên Lả được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lả phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.35%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.35% |
2 | Điện Biên | 0.14% |
3 | Sơn La | 0.10% |
4 | Lạng Sơn | 0.01% |
5 | Yên Bái | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lả
Tên Lả thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Lả. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lả.
Lả trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ả
-
Lả trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lả
- Động từ (cây cối) bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng
- lúa lả xuống mặt ruộng
- "Hải đường lả ngọn đông lân, Giọt sương gieo nặng, cành xuân la đà." (TKiều)
- Tính từ ở trạng thái bị kiệt sức đến mức người như rũ xuống, không làm gì nổi nữa
- mệt lả người
- đói lả
- Đồng nghĩa: lử
- Phụ từ (bay) lúc lên cao lúc xuống thấp, chao liệng một cách mềm mại
- "Cái cò bay lả bay la, Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng." (Cdao)
Lả trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Lả. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lả trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lả đa phần là mệnh Kim.
Tên Lả trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lả trong thần số học
L | Ả |
---|---|
1 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học