Tên Lả Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Lả là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Lả (把) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Lả
Lả có nghĩa là sự lả lơi, duyên dáng, thể hiện sự mềm mại và nữ tính.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lả
Giới tính thường dùng
Tên Lả thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lả
Trong tiếng Việt, Lả (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lả cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Lả vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Lả hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lả
Mức Độ phổ biến
Lả là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 865 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Lả có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Lả xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 260 người thì có một người tên Lả. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Sơn La và Lạng Sơn.
Tên Lả trong tiếng Việt
Định nghĩa Lả trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
(cây cối) bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng. Ví dụ:
- Lúa lả xuống mặt ruộng.
- "Hải đường lả ngọn đông lân, Giọt sương gieo nặng, cành xuân la đà." (TKiều).
- Tính từ
Ở trạng thái bị kiệt sức đến mức người như rũ xuống, không làm gì nổi nữa. Ví dụ:
- Mệt lả người.
- Đói lả.
- Đồng nghĩa: lử.
- Phụ từ
(bay) lúc lên cao lúc xuống thấp, chao liệng một cách mềm mại.
Ví dụ: "Cái cò bay lả bay la, Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng." (Cdao).
Cách đánh vần tên Lả trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ả
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lả trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lả" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: giả lả, lả tả, lả lướt...
Tên Lả trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lả trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lả có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lả phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 把: Trạng thái mệt mỏi, uể oải, không còn sức lực.
- 呂: Trạng thái mệt mỏi, thiếu sức sống.
- 扡: Mệt mỏi, thiếu sức sống.
Tên Lả trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lả thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lả
Chữ cái | L | Ả |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lả
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lả
Ý nghĩa thực sự của tên Lả là gì?
Lả có nghĩa là sự lả lơi, duyên dáng, thể hiện sự mềm mại và nữ tính.
Tên Lả nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Mềm mại, Thanh tao, Thuỳ mị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lả cho con.
Tên Lả phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lả thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Lả có phổ biến tại Việt Nam không?
Lả là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 865 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Lả hiện nay thế nào?
Tên Lả có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lả nhất?
Tên Lả xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 260 người thì có một người tên Lả. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Sơn La và Lạng Sơn.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lả là gì?
Trong Hán Việt, tên Lả có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lả phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 把: Trạng thái mệt mỏi, uể oải, không còn sức lực.
- 呂: Trạng thái mệt mỏi, thiếu sức sống.
- 扡: Mệt mỏi, thiếu sức sống.
Trong phong thuỷ, tên Lả mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lả thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lả: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Lả: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Lả: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.