Ý nghĩa của tên Lắc
Tên Lắc mang ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và bình an. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách vui vẻ, hòa đồng, lạc quan và luôn mang đến tiếng cười cho những người xung quanh. Họ là những người luôn hướng về phía trước, không ngại khó khăn, thử thách và luôn nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lắc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lắc
Tên Lắc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Lắc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lắc.
Lắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ắ
-
-
c
-
Lắc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lắc
- Danh từ vòng trang sức bằng vàng, bạc, thường đeo ở cổ tay hoặc cổ chân
- cổ tay đeo lắc bạc
- Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhiều lần trong khoảng cách ngắn
- chiếc xe lắc mạnh
- thuyền gặp sóng lớn, lắc qua lắc lại
- lắc chai nước
- Động từ (Khẩu ngữ) lắc đầu (nói tắt)
- hỏi gì cũng lắc
- nói gì cũng ừ hữ, không gật cũng không lắc
Lắc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Lắc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lắc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lắc đa phần là mệnh Kim.
Tên Lắc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lắc trong thần số học
L | Ắ | C |
---|---|---|
1 | ||
3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học