Tên Lắc Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Lắc là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Lắc (勒) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Lắc
Tên Lắc mang ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và bình an. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách vui vẻ, hòa đồng, lạc quan và luôn mang đến tiếng cười cho những người xung quanh. Họ là những người luôn hướng về phía trước, không ngại khó khăn, thử thách và luôn nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu đã đề ra.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lắc
Giới tính thường dùng
Tên Lắc sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lắc
Trong tiếng Việt, Lắc (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Lắc cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Lắc vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Lắc hay như:
Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lắc hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lắc
Mức Độ phổ biến
Lắc là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.979 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Lắc có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 9.000 người thì có một người tên Lắc. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Yên Bái và Bình Phước.
Tên Lắc trong tiếng Việt
Định nghĩa Lắc trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Vòng trang sức bằng vàng, bạc, thường đeo ở cổ tay hoặc cổ chân.
Ví dụ: Cổ tay đeo lắc bạc.
- Động từ
Chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhiều lần trong khoảng cách ngắn. Ví dụ:
- Chiếc xe lắc mạnh.
- Thuyền gặp sóng lớn, lắc qua lắc lại.
- Lắc chai nước.
- Động từ
(Khẩu ngữ) lắc đầu (nói tắt). Ví dụ:
- Hỏi gì cũng lắc.
- Nói gì cũng ừ hữ, không gật cũng không lắc.
Cách đánh vần tên Lắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ắ
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lắc trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lắc" xuất hiện trong 16 từ ghép điển hình như: con lắc, lắc đầu, đồng hồ quả lắc...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lắc và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Lắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lắc trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lắc có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lắc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 勒: Lắc, lay động.
- 刻: Lắc.
- 𫽘: Lắc lư, đung đưa.
Tên Lắc trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lắc thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lắc
Chữ cái | L | Ắ | C |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lắc
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lắc
Ý nghĩa thực sự của tên Lắc là gì?
Tên Lắc mang ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và bình an. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách vui vẻ, hòa đồng, lạc quan và luôn mang đến tiếng cười cho những người xung quanh. Họ là những người luôn hướng về phía trước, không ngại khó khăn, thử thách và luôn nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu đã đề ra.
Tên Lắc nói lên điều gì về tính cách và con người?
Yêu đời, Tích cực, Can đảm, Thẳng thắn, Chung thuỷ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lắc cho con.
Tên Lắc phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lắc sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Lắc có phổ biến tại Việt Nam không?
Lắc là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.979 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lắc nhất?
Tên Lắc có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 9.000 người thì có một người tên Lắc. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Yên Bái và Bình Phước.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lắc là gì?
Trong Hán Việt, tên Lắc có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lắc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 勒: Lắc, lay động.
- 刻: Lắc.
- 𫽘: Lắc lư, đung đưa.
Trong phong thuỷ, tên Lắc mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lắc thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lắc: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Lắc: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Lắc: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.