No ad for you

Ý nghĩa tên Lạch

Tên Lạch mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán. Họ thường là những người có khả năng lãnh đạo tốt, có tầm nhìn xa trông rộng và luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình. Lạch cũng là người thông minh, nhanh nhẹn và luôn học hỏi những điều mới mẻ. Họ có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và xây dựng các mối quan hệ lâu dài. Tuy nhiên, Lạch đôi khi có thể hơi bướng bỉnh và cứng đầu, khiến họ khó tiếp thu những ý kiến trái chiều. Họ cũng cần học cách kiềm chế cảm xúc của mình để tránh những xung đột không đáng có.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lạch

Tên Lạch phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Lạch thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Lạch cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lạch

Trong tiếng Việt, Lạch (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lạch cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Lạch hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạch

Mức Độ phổ biến

Tên Lạch không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.941 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Lạch được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Lạch trong tiếng Việt

Định nghĩa Lạch trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Đường nước chảy hẹp, nông, ít dốc, thông ra sông, hồ.

Ví dụ: Khơi con lạch.

Danh từ

Chỗ sâu nhất trong dòng sông.

Ví dụ: "Lên non mới biết non cao, Lội sông mới biết lạch nào cạn sâu." (Cdao).

Cách đánh vần tên Lạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • c
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lạch trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lạch" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: luồng lạch, lạch bà lạch bạch, lạch bạch...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lạch và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Lạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lạch trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lạch có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : lạch sông.
  • : Lạch sông.
  • 𤃝: Lạch sông.

Tên Lạch trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lạch thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lạch

Bảng quy đổi tên Lạch sang Thần số học
Chữ cáiLCH
Nguyên Âm1
Phụ Âm338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lạch

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lạch

Ý nghĩa thực sự của tên Lạch là gì?

Tên Lạch mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán. Họ thường là những người có khả năng lãnh đạo tốt, có tầm nhìn xa trông rộng và luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình. Lạch cũng là người thông minh, nhanh nhẹn và luôn học hỏi những điều mới mẻ. Họ có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và xây dựng các mối quan hệ lâu dài. Tuy nhiên, Lạch đôi khi có thể hơi bướng bỉnh và cứng đầu, khiến họ khó tiếp thu những ý kiến trái chiều. Họ cũng cần học cách kiềm chế cảm xúc của mình để tránh những xung đột không đáng có.

Tên Lạch nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Thân thiện, Mềm mại, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lạch cho con.

Tên Lạch phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Lạch thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Lạch cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Lạch có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Lạch không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.941 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Lạch được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lạch là gì?

Trong Hán Việt, tên Lạch có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : lạch sông.
  • : Lạch sông.
  • 𤃝: Lạch sông.
Trong phong thuỷ, tên Lạch mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lạch thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lạch: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Lạch: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Lạch: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên