Ý nghĩa của tên Lạch
Tên Lạch mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán. Họ thường là những người có khả năng lãnh đạo tốt, có tầm nhìn xa trông rộng và luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình. Lạch cũng là người thông minh, nhanh nhẹn và luôn học hỏi những điều mới mẻ. Họ có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và xây dựng các mối quan hệ lâu dài. Tuy nhiên, Lạch đôi khi có thể hơi bướng bỉnh và cứng đầu, khiến họ khó tiếp thu những ý kiến trái chiều. Họ cũng cần học cách kiềm chế cảm xúc của mình để tránh những xung đột không đáng có. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lạch
Tên Lạch thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lạch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lạch.
Lạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Lạch trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lạch
- Danh từ đường nước chảy hẹp, nông, ít dốc, thông ra sông, hồ
- khơi con lạch
- Danh từ chỗ sâu nhất trong dòng sông
- "Lên non mới biết non cao, Lội sông mới biết lạch nào cạn sâu." (Cdao)
Lạch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lạch. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lạch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lạch đa phần là mệnh Thủy.
Tên Lạch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lạch trong thần số học
L | Ạ | C | H |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học