Ý nghĩa của tên Lầm
Mang ý nghĩa "sai lầm". Tên Lầm thường được đặt cho những người có tính cách hiền lành, chất phác, không có ý định gian dối. Tuy nhiên, họ cũng có thể trở nên bướng bỉnh và không muốn lắng nghe lời khuyên của người khác. Người tên Lầm thường có cuộc sống bình yên, không quá lo toan, tính tình ôn hòa, ít khi tranh cãi với người khác. Họ thích cuộc sống giản dị, không thích sự phô trương và thích giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lầm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lầm
Tên Lầm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Lầm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lầm.
Lầm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ầ
-
-
m
-
Lầm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lầm
- Danh từ (Phương ngữ) bùn
- lội ao vớt lầm
- Tính từ có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn
- nước ao đục lầm lên
- con đường đất bụi lầm
- Tính từ bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm
- con đường lầm bùn đất
- quần áo lầm bụi
- Động từ nhận thức cái nọ ra cái kia, do sơ ý hay không biết
- hiểu lầm nhau
- vào lầm nhà
- mua lầm hàng giả
- Đồng nghĩa: lẫn, lộn, nhầm
Lầm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Lầm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lầm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lầm đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lầm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lầm trong thần số học
L | Ầ | M |
---|---|---|
1 | ||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học