Ý nghĩa của tên Làm
Tên Làm mang ý nghĩa là người có tính cách chăm chỉ, siêng năng và nỗ lực không ngừng. Họ là những người luôn sẵn sàng đối mặt với khó khăn và thử thách, không ngại gian khổ để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, tên Làm còn thể hiện tính cách kiên định, bền bỉ và có sức chịu đựng lớn. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, không dễ dàng bị khuất phục trước nghịch cảnh. Trong cuộc sống, những người tên Làm thường được mọi người yêu quý và kính trọng nhờ sự chăm chỉ, chịu khó và lòng tốt của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Làm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Làm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Làm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Làm
Tên Làm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Làm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Làm là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Làm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Làm.
Làm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Làm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
à
-
-
m
-
Làm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Làm
- Động từ dùng công sức tạo ra cái trước đó không có
- chim làm tổ
- làm nhà mới
- làm đơn
- làm thơ
- Động từ dùng công sức vào những việc, những nghề nhất định nào đó để sinh sống, nói chung
- làm ruộng
- làm giáo viên
- tay làm hàm nhai (tng)
- Động từ dùng công sức vào những việc khác nhau, nhằm một mục đích nhất định nào đó
- việc đáng làm
- dám nghĩ dám làm
- đói ăn vụng, túng làm càn (tng)
- Động từ tổ chức, tiến hành một việc có tính chất trọng thể
- làm lễ khánh thành
- làm ma
- làm giỗ
- Động từ (Khẩu ngữ) thực hiện một hành vi thuộc sinh hoạt hằng ngày, như ăn uống, nghỉ ngơi, giải trí, mà nội dung cụ thể tuỳ theo nghĩa của bổ ngữ đứng sau
- làm chén nước cho ấm bụng
- làm một giấc đến sáng
- làm vài ván cờ
- Động từ làm những việc thuộc nhiệm vụ hoặc quyền hạn gắn với một tư cách, địa vị, chức vụ nào đó, nói chung
- làm mẹ
- phận làm con
- bị bắt cóc làm con tin
- Động từ có tác dụng hoặc dùng như là, coi như là
- cây trồng làm cảnh
- chiếm làm của riêng
- lấy công làm lãi
- Động từ từ biểu đạt một hành vi, một hoạt động là nguyên nhân trực tiếp gây ra hoặc do sơ suất, không may mà xảy ra
- làm mất tài liệu
- bão làm đổ cây
- làm vui lòng khách
- làm khó dễ
- Đồng nghĩa: đánh
- Động từ tự tạo cho mình một dáng vẻ như thế nào đó trong một hoàn cảnh ứng xử cụ thể
- làm ra vẻ thông thạo
- làm như không quen biết
- ngoảnh mặt làm ngơ
- Động từ từ biểu thị kết quả, đơn thuần về mặt số lượng, của một hoạt động phân hay gộp
- cắt cái bánh làm tư
- gộp hai mã cân làm một
- chia làm nhiều đợt
- Động từ giết và loại bỏ những phần không dùng được để sử dụng thành thực phẩm
- làm cá phải nhớ bỏ mang
- làm gà đãi khách
Làm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 80 từ ghép với từ Làm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Làm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Làm đa phần là mệnh Kim.
Tên Làm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Làm trong thần số học
L | À | M |
---|---|---|
1 | ||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học