Tên Lặng Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Lặng là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Lặng (朗) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Lặng

Tên Lặng mang một ý nghĩa sâu sắc về sự bình yên và trầm tĩnh. Nó thể hiện một tính cách ôn hòa, kín đáo và nội tâm. Những người mang tên Lặng thường có khả năng kiểm soát cảm xúc, ít bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài. Họ thích sự tĩnh lặng, tìm kiếm sự an yên trong tâm hồn. Tên Lặng cũng gợi đến sự sâu sắc, trí tuệ và khả năng nhìn nhận vấn đề một cách toàn diện. Người tên Lặng thường là những người có khả năng lắng nghe tốt, họ luôn sẵn sàng lắng nghe và thấu hiểu người khác. Viết bởi: Từ điển tên - 05/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Lặng


Giới tính thường dùng
Lặng là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lặng đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lặng
Trong tiếng Việt, Lặng (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lặng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), góp phần làm cho tên Lặng trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Lặng hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lặng
Mức Độ phổ biến
Tên Lặng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.787 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Lặng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Lặng trong tiếng Việt
Định nghĩa Lặng trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Ở trạng thái yên, tĩnh, không động. Ví dụ:
- Trời lặng gió.
- Biển lặng.
- Nín lặng không nói một lời.
- Động từ
Ở vào trạng thái trở nên không nói năng, cử động gì được do chịu tác động tâm lí, tình cảm đột ngột. Ví dụ:
- Sung sướng đến lặng người.
- Ngồi chết lặng hàng giờ.
Cách đánh vần tên Lặng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ặ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lặng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lặng" xuất hiện trong 24 từ ghép điển hình như: bình lặng, yên lặng, lặng yên...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lặng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Lặng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lặng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lặng có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lặng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 朗: Bình yên và trong trẻo.
- 浪: Yên tĩnh, thanh bình.
- 洛: Lặng lẽ.
Tên Lặng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lặng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lặng
Chữ cái | L | Ặ | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lặng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lặng
Ý nghĩa thực sự của tên Lặng là gì?
Tên Lặng mang một ý nghĩa sâu sắc về sự bình yên và trầm tĩnh. Nó thể hiện một tính cách ôn hòa, kín đáo và nội tâm. Những người mang tên Lặng thường có khả năng kiểm soát cảm xúc, ít bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài. Họ thích sự tĩnh lặng, tìm kiếm sự an yên trong tâm hồn. Tên Lặng cũng gợi đến sự sâu sắc, trí tuệ và khả năng nhìn nhận vấn đề một cách toàn diện. Người tên Lặng thường là những người có khả năng lắng nghe tốt, họ luôn sẵn sàng lắng nghe và thấu hiểu người khác.
Tên Lặng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Bình yên, Điềm tĩnh, Nhẹ nhàng, An nhiên là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lặng cho con.
Tên Lặng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Lặng là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lặng đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Lặng có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Lặng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.787 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Lặng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lặng là gì?
Trong Hán Việt, tên Lặng có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lặng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 朗: Bình yên và trong trẻo.
- 浪: Yên tĩnh, thanh bình.
- 洛: Lặng lẽ.
Trong phong thuỷ, tên Lặng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lặng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lặng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Lặng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Lặng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.