Tên Lăng
Lăng là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Lăng (棱) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Lăng
Tên Lăng là một cái tên hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Tên Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, tên Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang tên Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, tên Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lăng
Giới tính thường dùng
Tên Lăng thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lăng
Trong tiếng Việt, Lăng (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Lăng dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Lăng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 40 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lăng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng
Mức Độ phổ biến
Lăng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 611 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Lăng gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.12%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Lăng có thể gặp tại Cà Mau. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Lăng. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Bạc Liêu và Bắc Ninh.
Tên Lăng trong tiếng Việt
Định nghĩa Lăng trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Công trình xây dựng thường có quy mô lớn, làm nơi cất giữ di hài của vua chúa hoặc của vĩ nhân. Ví dụ:
- Lăng Tự Đức.
- Vào lăng viếng Bác.
- Động từ
Làm cho văng mạnh đi xa bằng sức vung ngang của cánh tay. Ví dụ:
- Lăng lựu đạn.
- Lăng mạnh hòn đá ra giữa sông.
- Đồng nghĩa: lẳng, quăng, quẳng.
- Động từ
Đưa mạnh thân người hoặc tay, chân theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng.
Ví dụ: Lăng người qua xà.
Cách đánh vần tên Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ă
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lăng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lăng" xuất hiện trong 23 từ ghép điển hình như: bằng lăng, cá lăng, lăng băng...
Tên Lăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lăng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lăng có 19 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lăng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 浪: Lăng xăng, lăng nhăng.
- 陵: Nơi chôn cất người đã khuất.
- 朗: Hoạt bát, nhanh nhẹn.
Tên Lăng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lăng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lăng
Chữ cái | L | Ă | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lăng
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 5 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Lăng
Ý nghĩa thực sự của tên Lăng là gì?
Tên Lăng là một cái tên hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Tên Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, tên Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang tên Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, tên Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương.
Tên Lăng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trách nhiệm, Kiên cường, Quyền lực, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lăng cho con.
Tên Lăng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lăng thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Lăng có phổ biến tại Việt Nam không?
Lăng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 611 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Lăng hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Lăng gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.12%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lăng nhất?
Tên Lăng có thể gặp tại Cà Mau. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Lăng. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Bạc Liêu và Bắc Ninh.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lăng là gì?
Trong Hán Việt, tên Lăng có 19 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lăng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 浪: Lăng xăng, lăng nhăng.
- 陵: Nơi chôn cất người đã khuất.
- 朗: Hoạt bát, nhanh nhẹn.
Trong phong thuỷ, tên Lăng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lăng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lăng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Lăng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Lăng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.
Lăng
Tên này đu hay nhưng là sự buồn bã khi có ai lấy nó chế giễu
Lăng
muón biết ý nghĩa thật sự về tên lăng
Văn Lăng
Ai cũng nói lạ hết ;(
Lăng
tôi muốn biết ỹ nhgiax của tên tôi và tên chồng tương lai của mình
Lăng
Tôi muốn biết ý nghĩa của tên tôi vì nó khá đặc biệt và nghe êm tai