Từ điển tên

Tên LăngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lăng

Tên Lăng là một cái tên hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Tên Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, tên Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang tên Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, tên Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương. Sửa bởi Từ điển tên

149 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lăng Đang giảm dần

Tên Lăng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lăng phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lăng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.06%
2 Bạc Liêu 0.05%
3 Lai Châu 0.04%
4 Yên Bái 0.03%
5 Bắc Ninh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Lăng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lăng

Tên Lăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lăng là nam giới:

Văn Lăng, Duy Lăng, Chi Lăng, Đinh Lăng, Đông Lăng, Đình Lăng, Hoài Lăng, Quang Lăng

Các tên đệm cho tên Lăng là nữ giới:

Thị Lăng, Nhị Lăng, Di Lăng, Vân Lăng

Có tổng số 19 đệm cho tên Lăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lăng.

No ad for you

Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lăng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lăng

Lăng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Lăng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lăng đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lăng sang thần số học
LĂNG
1
357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu