Ý nghĩa của tên Lăng
Tên Lăng là một cái tên hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Tên Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, tên Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang tên Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, tên Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lăng Đang giảm dần
Tên Lăng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lăng phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.06% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Lai Châu | 0.04% |
4 | Yên Bái | 0.03% |
5 | Bắc Ninh | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lăng
Tên Lăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lăng là nam giới:
Văn Lăng, Duy Lăng, Chi Lăng, Đinh Lăng, Đông Lăng, Đình Lăng, Hoài Lăng, Quang Lăng
Các tên đệm cho tên Lăng là nữ giới:
Thị Lăng, Nhị Lăng, Di Lăng, Vân Lăng
Có tổng số 19 đệm cho tên Lăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lăng.
Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Lăng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lăng
- Danh từ công trình xây dựng thường có quy mô lớn, làm nơi cất giữ di hài của vua chúa hoặc của vĩ nhân
- lăng Tự Đức
- vào lăng viếng Bác
- Động từ làm cho văng mạnh đi xa bằng sức vung ngang của cánh tay
- lăng lựu đạn
- lăng mạnh hòn đá ra giữa sông
- Đồng nghĩa: lẳng, quăng, quẳng
- Động từ đưa mạnh thân người hoặc tay, chân theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng
- lăng người qua xà
Lăng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Lăng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lăng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lăng trong thần số học
L | Ă | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học