Ý nghĩa tên Lãnh Vương
Ý nghĩa đệm Lãnh tên Vương
Tên đệm Lãnh
Đệm Lãnh mang ý nghĩa sâu sắc và phong phú, thể hiện những phẩm chất tuyệt vời của người sở hữu. "Lãnh" trong tiếng Hán có nghĩa là "lạnh giá", "lạnh lùng". Cái đệm này ám chỉ những người có tính cách mạnh mẽ, điềm tĩnh, luôn giữ được sự tỉnh táo và lý trí trong mọi tình huống. Họ là những người có ý chí kiên định, không dễ lung lay trước khó khăn, luôn theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Ngoài ra, đệm Lãnh còn hàm ý sự thông minh, khôn ngoan, nhanh nhẹn và luôn đi đầu trong mọi lĩnh vực.
Tên chính Vương
Tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.
Các tên liên quan với Lãnh Vương
Tên ghép với đệm Lãnh
Có tổng số 1 tên ghép với đệm Lãnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lãnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Vương
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Vương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chơn Vương, Cửu Vương, Giang Vương, Vi Vương, Hạ Vương, An Vương, Đạt Vương, Phúc Vương, Hoàn Vương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lãnh Vương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lãnh Vương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lãnh Vương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lãnh Vương
Giới tính
Tên Lãnh Vương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lãnh Vương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lãnh kết hợp với tên Vương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lãnh và giới tính của người có tên Vương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lãnh Vương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lãnh Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lãnh Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ã
-
-
n
-
-
h
-
-
V
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Lãnh Vương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lãnh Vương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lãnh Vương bao gồm:
- Đệm Lãnh có 8 cách viết.
- Tên Vương có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lãnh Vương có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lãnh Vương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lãnh là mệnh Hỏa và Tên Vương là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lãnh Vương cần xác định rõ ràng đệm Lãnh và tên Vương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lãnh Vương trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lãnh Vương trong thần số học
L | Ã | N | H | V | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||||
3 | 5 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.