Ý nghĩa của tên Lánh
Tên "Lánh" trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "nơi trú ẩn, nơi bình yên". Đây là cái tên thường được đặt cho các bé gái với mong muốn các bé có cuộc sống an lành, tránh được những giông tố cuộc đời. Người tên Lánh thường có tính cách điềm đạm, trầm ổn, luôn giữ được sự bình tĩnh trong mọi hoàn cảnh. Họ là những người sống có trách nhiệm, biết quan tâm đến người khác và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lánh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lánh
Tên Lánh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lánh là nữ giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Lánh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lánh.
Lánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Lánh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lánh
- Động từ tránh đi nơi khác để không phải gặp người nào hay cái gì đó coi là không hay cho mình
- lánh mình đi nơi khác
- "Nàng từ lánh gót vườn hoa, Dường gần rừng tía, dường xa bụi hồng." (TKiều)
- Đồng nghĩa: tránh
Lánh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Lánh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lánh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lánh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lánh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lánh trong thần số học
L | Á | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học