Từ điển tên

Tên Lập PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lập Phúc

. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lập tên Phúc

Tên đệm Lập

Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lập Phúc

Tên ghép với đệm Lập

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Lập trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lập. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lập Bình, Lập Hy, Lập Luyến, Lập Quang, Lập Nhi, Lập Thành, Lập Hào, Lập Thạnh, Lập Phụng,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Phúc, Quảng Phúc, Mĩ Phúc, Uy Phúc, Khá Phúc, Kênh Phúc, Đường Phúc, Mã Phúc, Viễn Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lập Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lập Phúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lập Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lập Phúc

Giới tính

Tên Lập Phúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lập Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lập kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lập và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lập Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lập Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lập Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lập Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lập Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lập Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lập Phúc có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lập Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lập là mệnh Hỏa và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lập Phúc cần xác định rõ ràng đệm Lập và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lập Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lập Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lập Phúc sang thần số học
LP PHÚC
13
37783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lập Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Lập Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alexandria 立辐
  • 立 - tự lập, độc lập
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Ryley 𤇥辐
  • 𤇥 - lập loè
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Preslie 㕸辐
  • 㕸 - nói lập bập
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lập Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lập Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lập Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lập Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu