Từ điển tên

Tên Lệ PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Phúc

Tên Lệ Phúc mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, thể hiện những mong muốn và kỳ vọng của cha mẹ dành cho con. "Lệ" mang hàm ý về sự mưa thuận gió hòa, đem đến sự tươi mát và sinh sôi nảy nở. "Phúc" tượng trưng cho những điều may mắn, hạnh phúc và an lành. Kết hợp lại, cái tên Lệ Phúc gửi gắm ước nguyện cho một cuộc sống êm đềm, thuận lợi, gặp nhiều may mắn và hạnh phúc. Với ý nghĩa này, tên Lệ Phúc thường được cha mẹ đặt cho con với mong muốn con sẽ luôn được bình an, hạnh phúc và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Phúc

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Phúc

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Bích, Lệ Oanh, Lệ Hoan, Lệ Sang, Lệ Triều, Lệ Tuy, Lệ Xoan, Lệ Vui, Lệ Ngoan,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quảng Phúc, Mĩ Phúc, Uy Phúc, Khá Phúc, Lập Phúc, Kênh Phúc, Đường Phúc, Mã Phúc, Viễn Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Phúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Phúc

Giới tính

Tên Lệ Phúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Phúc có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Phúc cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Phúc sang thần số học
L PHÚC
53
3783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽辐
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Gary 隶辐
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Josie 棣辐
  • 棣 - nô lệ
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Fatima 𤻤辐
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Antonia 儷辐
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Keisha 隷辐
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Wendi 癘辐
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Katina 厲辐
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Edie 茘辐
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Stacia 隸辐
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu