Ý nghĩa của tên Lập
Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lập
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lập Đang giảm dần
Tên Lập được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lập. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lập phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.18% |
2 | Bắc Kạn | 0.10% |
3 | Lạng Sơn | 0.09% |
4 | Hòa Bình | 0.09% |
5 | Bắc Giang | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lập
Tên Lập thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lập. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lập là nam giới:
Văn Lập, Quốc Lập, Thành Lập, Công Lập, Đức Lập, Đình Lập, Tấn Lập, Gia Lập, Tiến Lập
Các tên đệm cho tên Lập là nữ giới:
Có tổng số 61 đệm cho tên Lập. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lập.
Lập trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lập trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ậ
-
-
p
-
Lập trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lập
- Động từ tạo ra, xây dựng nên (cái thường là quan trọng, có ý nghĩa lớn)
- lập biên bản
- thời kì lập nước
- chưa lập gia đình
- lập kỉ lục thế giới
- Động từ đặt lên một cương vị quan trọng nào đó (thường nói về vua chúa)
- được lập lên làm vua
- lập hoàng hậu
Lập trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Lập. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lập trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lập đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lập trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lập trong thần số học
L | Ậ | P |
---|---|---|
1 | ||
3 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học