No ad for you

Ý nghĩa tên Lập

Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lập

Tên Lập rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Lập chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lập

Trong tiếng Việt, Lập (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lập cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Lập mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Lập hay như:

Tham khảo thêm danh sách 74 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lập hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lập

Mức Độ phổ biến

Tên Lập thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Lập là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 256 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Lập có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Lập xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 510 người thì có một người tên Lập. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Hà Giang và Sóc Trăng.

No ad for you

Tên Lập trong tiếng Việt

Định nghĩa Lập trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Tạo ra, xây dựng nên (cái thường là quan trọng, có ý nghĩa lớn). Ví dụ:

  • Lập biên bản.
  • Thời kì lập nước.
  • Chưa lập gia đình.
  • Lập kỉ lục thế giới.
Động từ

Đặt lên một cương vị quan trọng nào đó (thường nói về vua chúa). Ví dụ:

  • Được lập lên làm vua.
  • Lập hoàng hậu.

Cách đánh vần tên Lập trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • p

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lập trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lập" xuất hiện trong 46 từ ghép điển hình như: lập là, cô lập, thành lập...

Tên Lập trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lập trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lập có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Đứng vững, tự chủ.
  • : Nói lắp, ngọng, không rõ ràng.
  • 𤇥: Ánh sáng lập loè, chớp nháy không đều.

Tên Lập trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lập thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lập

Bảng quy đổi tên Lập sang Thần số học
Chữ cáiLP
Nguyên Âm1
Phụ Âm37

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lập

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • nếu có tên lót đẹp thì tên sẻ đẹp

  • Y nghia theo nhin cach nhin nhan . Chi tiet ve y nghia cua ten

  • Chang co gi ngoai that vong, nang nhoc, doc hai

Những câu hỏi thường gặp về tên Lập

Ý nghĩa thực sự của tên Lập là gì?

Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng.

Tên Lập nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên cường, Vững chắc, Kiên trì, Thành đạt, Tự lập là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lập cho con.

Tên Lập phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Lập chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Lập có phổ biến tại Việt Nam không?

Lập là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 256 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Lập hiện nay thế nào?

Tên Lập có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lập nhất?

Tên Lập xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 510 người thì có một người tên Lập. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Hà Giang và Sóc Trăng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lập là gì?

Trong Hán Việt, tên Lập có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Đứng vững, tự chủ.
  • : Nói lắp, ngọng, không rõ ràng.
  • 𤇥: Ánh sáng lập loè, chớp nháy không đều.
Trong phong thuỷ, tên Lập mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lập thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lập: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Lập: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Lập: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên