Ý nghĩa của tên Lau
Lau, có nguồn gốc từ tiếng Trung, mang ý nghĩa cao quý, mạnh mẽ, oai phong và danh giá. Nó tượng trưng cho một cá nhân có phẩm chất lãnh đạo, quyết đoán, kiên định và luôn hướng đến thành công. Người mang tên Lau thường sở hữu khả năng giao tiếp tốt, nhanh nhẹn, linh hoạt và thích ứng nhanh với mọi hoàn cảnh. Họ có một ý chí sắt đá, không dễ bị lung lay trước khó khăn và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lau
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lau được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lau. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lau
Tên Lau thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lau. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lau. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lau.
Lau trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lau trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
u
-
Lau trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lau
- Danh từ cây cùng loài với mía, mọc hoang thành bụi, thân cao và xốp, hoa trắng tụ thành bông
- bông lau
- Động từ làm cho khô, cho sạch bằng cách đưa nhẹ một vật mềm trên bề mặt
- lau mồ hôi
- lau bảng
- "Vì ai nước mắt sụt sùi, Khăn lau không ráo, áo chùi không khô." (Cdao)
- Đồng nghĩa: chùi
Lau trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Lau. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lau trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lau đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lau trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lau trong thần số học
L | A | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học