Tên Le Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Le là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Le (离) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Le
Cái tên Lê trong tiếng Việt có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào từng ngữ cảnh và cách sử dụng. Một số ý nghĩa phổ biến của tên Lê bao gồm:Ngoài ra, tên Lê còn mang những ý nghĩa tượng trưng như sự sung túc, thịnh vượng, may mắn và hạnh phúc.
Giới tính vả tên đệm cho tên Le
Giới tính thường dùng
Le là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Le đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Le
Trong tiếng Việt, Le (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Le dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Le hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Le
Mức Độ phổ biến
Tên Le không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.437 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Le được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Le trong tiếng Việt
Định nghĩa Le trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cây thuộc họ lúa, mọc ở rừng, thân nhỏ và cứng, có hình dạng giống cây trúc. Ví dụ:
- Măng le.
- Bụi le.
- Động từ
(Phương ngữ) như lè.
Ví dụ: Le lưỡi.
- Phụ từ
(Ít dùng) như lè. Ví dụ:
- Xanh le.
- "Trèo lên cây khế chua le, Vợ thì muốn lấy, chồng e mất tiền." (Cdao).
Cách đánh vần tên Le trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- e
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Le trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Le" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: so le, lăm le, le te...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Le và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Le trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Le trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Le có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Le phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 离: So le, không cân xứng, xa cách.
- 離: So le.
- 囄: Éo le, khó xử, oái oăm.
Tên Le trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Le thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Le
Chữ cái | L | E |
---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Le
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Le
Ý nghĩa thực sự của tên Le là gì?
Cái tên Lê trong tiếng Việt có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào từng ngữ cảnh và cách sử dụng. Một số ý nghĩa phổ biến của tên Lê bao gồm:Ngoài ra, tên Lê còn mang những ý nghĩa tượng trưng như sự sung túc, thịnh vượng, may mắn và hạnh phúc.
Tên Le nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Mềm mại, Thanh lịch, Thuỳ mị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Le cho con.
Tên Le phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Le là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Le đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Le có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Le không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.437 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Le được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Le là gì?
Trong Hán Việt, tên Le có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Le phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 离: So le, không cân xứng, xa cách.
- 離: So le.
- 囄: Éo le, khó xử, oái oăm.
Trong phong thuỷ, tên Le mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Le thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Le: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Le: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Le: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.
Le
Khong hay cho lam