Tên Lên Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Lên là tên ít gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Lên (蓮) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Lên
Tên Lên mang ý nghĩa là sự thăng tiến, vươn lên, đạt đến đỉnh cao. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có ý chí phấn đấu và luôn hướng đến mục tiêu rõ ràng. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và được nhiều người kính trọng. Trong cuộc sống, họ thường đạt được nhiều thành công nhờ vào sự cố gắng và nỗ lực không ngừng nghỉ của mình.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lên
Giới tính thường dùng
Tên Lên được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Lên cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lên
Trong tiếng Việt, Lên (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Lên dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Lên hay như:
Tham khảo thêm danh sách 44 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lên hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lên
Mức Độ phổ biến
Lên là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 397 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Lên có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Lên xuất hiện nhiều tại Quảng Ngãi. Tại đây, với hơn 840 người thì có một người tên Lên. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Bạc Liêu và Quàng Nam.
Tên Lên trong tiếng Việt
Định nghĩa Lên trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc ở phía trước. Ví dụ:
- Lên núi.
- Mặt trời lên cao.
- Học sinh lên bảng.
- Trái nghĩa: xuống.
- 2. Động từ
Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. Ví dụ:
- Nước sông lên to.
- Hàng lên giá.
- Lên chức.
- Trái nghĩa: xuống.
- 3. Động từ
(trẻ con) đạt mức tuổi bao nhiêu đó (từ mười trở xuống). Ví dụ:
- Bé đã lên hai.
- Mồ côi mẹ từ khi lên chín.
- 4. Động từ
Phát triển đến chỗ dần dần hình thành và hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài. Ví dụ:
- Mặt lên mụn.
- Vết thương lên da non.
- Lúa lên đòng.
- 5. Động từ
Làm cho hình thành ở dạng hoàn chỉnh hoặc ở vào trạng thái có thể phát huy đầy đủ tác dụng. Ví dụ:
- Lên kế hoạch.
- Lên danh sách.
- Đàn đã lên dây.
- 6. Động từ
Từ biểu thị hướng di chuyển đến một vị trí cao hơn hay ở phía trước. Ví dụ:
- Đứng lên.
- Bay lên trời cao.
- Vượt lên trước.
- 7. Động từ
Từ biểu thị phạm vi hoạt động, tác động ở mặt trên của sự vật. Ví dụ:
- Tranh treo lên tường.
- Không giẫm lên cỏ.
- Vụ việc đã được đưa lên báo.
- 8. Động từ
Từ biểu thị hướng phát triển của hoạt động, tính chất từ ít đến nhiều, từ không đến có. Ví dụ:
- Lớn lên.
- Lửa bùng lên.
- Thét lên.
- Tức phát điên lên.
- Đỏ bừng mặt lên.
- 9. Phụ từ
Từ biểu thị ý thúc giục, động viên. Ví dụ:
- Hãy cố lên!.
- Làm nhanh lên!.
- Đi nhanh lên chứ!.
Cách đánh vần tên Lên trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ê
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lên trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lên" xuất hiện trong 22 từ ghép điển hình như: lên nước, lên tiếng, lên đường...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lên và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Lên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lên trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lên có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lên phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 蓮: Đi lên, vươn cao, vượt trội.
- 𬨺: Lên.
- 𨑗: Lên trên, đi lên.
Tên Lên trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lên thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lên
Chữ cái | L | Ê | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | ||
Phụ Âm | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lên
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lên
Ý nghĩa thực sự của tên Lên là gì?
Tên Lên mang ý nghĩa là sự thăng tiến, vươn lên, đạt đến đỉnh cao. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có ý chí phấn đấu và luôn hướng đến mục tiêu rõ ràng. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và được nhiều người kính trọng. Trong cuộc sống, họ thường đạt được nhiều thành công nhờ vào sự cố gắng và nỗ lực không ngừng nghỉ của mình.
Tên Lên nói lên điều gì về tính cách và con người?
Bản lĩnh, Bình yên, Bình an, Chính trực, Giản dị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lên cho con.
Tên Lên phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lên được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Lên cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Lên có phổ biến tại Việt Nam không?
Lên là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 397 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Lên hiện nay thế nào?
Tên Lên có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lên nhất?
Tên Lên xuất hiện nhiều tại Quảng Ngãi. Tại đây, với hơn 840 người thì có một người tên Lên. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Bạc Liêu và Quàng Nam.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lên là gì?
Trong Hán Việt, tên Lên có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lên phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 蓮: Đi lên, vươn cao, vượt trội.
- 𬨺: Lên.
- 𨑗: Lên trên, đi lên.
Trong phong thuỷ, tên Lên mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lên thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lên: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Lên: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Lên: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.