Từ điển tên

Tên LênÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lên

Tên Lên mang ý nghĩa là sự thăng tiến, vươn lên, đạt đến đỉnh cao. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có ý chí phấn đấu và luôn hướng đến mục tiêu rõ ràng. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và được nhiều người kính trọng. Trong cuộc sống, họ thường đạt được nhiều thành công nhờ vào sự cố gắng và nỗ lực không ngừng nghỉ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lên Đang tăng dần

Tên Lên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lên phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.12%
2 Hậu Giang 0.10%
3 Bạc Liêu 0.10%
4 Quàng Nam 0.07%
5 Cà Mau 0.06%
Bản đồ phân bố tên Lên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lên

Tên Lên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lên là nam giới:

Văn Lên, Thành Lên, Ngọc Lên, Tấn Lên, Tiến Lên, Thanh Lên, Công Lên, Minh Lên, Quốc Lên

Các tên đệm cho tên Lên là nữ giới:

Thị Lên, Kim Lên, Hồng Lên

Có tổng số 22 đệm cho tên Lên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lên.

No ad for you

Lên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lên

Lên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Lên. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lên đa phần là mệnh Mộc.

Tên Lên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lên sang thần số học
LÊN
5
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu