Từ điển tên

Tên Liêm PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liêm Phúc

"Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng. Phúc là may mắn, tốt lành. Đặt tên "Liêm Phúc" có nghĩa cha mẹ mong con sống liêm khiết, trong sạch, luôn gặp may mắn, phúc đức, giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liêm tên Phúc

Tên đệm Liêm

Theo tiếng Hán - Việt "Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công. Đây là đệm thường đặt cho người con trai với mong muốn con có phẩm chất trong sạch, ngay thẳng, không tham lam.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Liêm Phúc

Tên ghép với đệm Liêm

Có tổng số 20 tên ghép với đệm Liêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liêm Vĩnh, Liêm Vũ, Liêm Thành, Liêm Khang, Liêm Luy, Liêm Khiết, Liêm Phong, Liêm Mỹ, Liêm Mẫn,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nam Phúc, Khâm Phúc, Thân Phúc, Nho Phúc, Sắc Phúc, Bạt Phúc, Quân Phúc, Hoa Phúc, Duyên Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liêm Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liêm Phúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liêm Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liêm Phúc

Giới tính

Tên Liêm Phúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liêm Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liêm kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liêm và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liêm Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liêm Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liêm Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liêm Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liêm Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liêm Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liêm Phúc có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liêm Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liêm là mệnh Hỏa và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liêm Phúc cần xác định rõ ràng đệm Liêm và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liêm Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liêm Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liêm Phúc sang thần số học
LIÊM PHÚC
953
34783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liêm Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Liêm Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Meagan 镰辐
  • 镰 - câu liêm
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Ronda 廉辐
  • 廉 - thanh liêm, liêm xỉ
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Perla 匳辐
  • 匳 - liêm (hộp gương phấn của các bà ngày xưa)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Sariah 奩辐
  • 奩 - liêm (hộp gương phấn của các bà ngày xưa)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Saniyah 奁辐
  • 奁 - liêm (hộp gương phấn của các bà ngày xưa)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Sariyah 帘辐
  • 帘 - liêm (phướn đề tên tiệm): tửu liêm
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Bryleigh 臁辐
  • 臁 - liêm (cẳng dưới từ đầu gối xuống bàn chân)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Carsyn 蠊辐
  • 蠊 - liêm (con dán)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Jaedyn 鎌辐
  • 鎌 - liêm đao (lưỡi liềm)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Jailynn 鐮辐
  • 鐮 - câu liêm
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liêm Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liêm Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liêm Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liêm Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu