Từ điển tên

Tên Thân PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thân Phúc

"Thân" có nghĩa là thân thể, tượng trưng cho sự lành mạnh, mạnh mẽ và bền bỉ. "Phúc" có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và viên mãn. Kết hợp lại, tên Thân Phúc mang hàm ý về một người có sức khỏe tốt, may mắn và có cuộc sống viên mãn, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thân tên Phúc

Tên đệm Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thân Phúc

Tên ghép với đệm Thân

Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thân Thể, Thân Giáp, Thân Diễm, Thân Quý, Thân Thiết, Thân Bạn, Thân Đức, Thân Tòng, Thân Thông,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nho Phúc, Sắc Phúc, Bạt Phúc, Quân Phúc, Hoa Phúc, Duyên Phúc, Tự Phúc, Dân Phúc, Kinh Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thân Phúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Phúc

Giới tính

Tên Thân Phúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thân kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thân Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thân Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thân Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thân Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Phúc có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thân Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Phúc cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thân Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thân Phúc sang thần số học
THÂN PHÚC
13
285783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thân Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Thân Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 身辐
  • 身 - thân mình
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Devon 申辐
  • 申 - năm thân (khỉ)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Kyla 伸辐
  • 伸 - bình thân
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Alfonso 绅辐
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Harris 砷辐
  • 砷 - thân (thạch tín)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Judson 紳辐
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Crawford 抻辐
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Cornelious 呻辐
  • 呻 - thân (rên rỉ)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Buren 亲辐
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Burnie 親辐
  • 親 - thân thiết
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thân Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thân Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thân Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thân Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu