Ý nghĩa tên Thân Phúc
"Thân" có nghĩa là thân thể, tượng trưng cho sự lành mạnh, mạnh mẽ và bền bỉ. "Phúc" có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và viên mãn. Kết hợp lại, tên Thân Phúc mang hàm ý về một người có sức khỏe tốt, may mắn và có cuộc sống viên mãn, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thân tên Phúc
Tên đệm Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.
Tên chính Phúc
Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.
Các tên liên quan với Thân Phúc
Tên ghép với đệm Thân
Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thân Thể, Thân Giáp, Thân Diễm, Thân Quý, Thân Thiết, Thân Bạn, Thân Đức, Thân Tòng, Thân Thông,
Đệm ghép với tên Phúc
Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nho Phúc, Sắc Phúc, Bạt Phúc, Quân Phúc, Hoa Phúc, Duyên Phúc, Tự Phúc, Dân Phúc, Kinh Phúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Phúc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thân Phúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Phúc
Giới tính
Tên Thân Phúc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thân kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thân Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thân Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
P
-
-
h
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Thân Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thân Phúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Phúc bao gồm:
- Đệm Thân có 10 cách viết.
- Tên Phúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Phúc có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thân Phúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Phúc là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Phúc cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thân Phúc trong thần số học
T | H | Â | N | P | H | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thân Phúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Benjamin | 身辐 |
|
Devon | 申辐 |
|
Kyla | 伸辐 |
|
Alfonso | 绅辐 |
|
Harris | 砷辐 |
|
Judson | 紳辐 |
|
Crawford | 抻辐 |
|
Cornelious | 呻辐 |
|
Buren | 亲辐 |
|
Burnie | 親辐 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thân Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả