Từ điển tên

Tên Liên ĐoànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Đoàn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Liên Đoàn.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Đoàn

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Đoàn

Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Liên Đoàn

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Thắng, Liên Vân, Liên Huế, Liên Ngọc, Liên Hợp, Liên Tín, Liên Đài, Liên Bình, Liên Gia,

Đệm ghép với tên Đoàn

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Đoàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuấn Đoàn, Nhật Đoàn, Dương Đoàn, Hoài Đoàn, Tư Đoàn, A Đoàn, Kết Đoàn, Thiện Đoàn, Đắc Đoàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Đoàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Đoàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Đoàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Đoàn

Giới tính

Tên Liên Đoàn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Đoàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Đoàn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Đoàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Đoàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Liên Đoàn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Liên Đoàn

Tên Liên Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Đoàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Đoàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Đoàn có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Đoàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Đoàn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Đoàn cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Đoàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Đoàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Đoàn sang thần số học
LIÊN ĐOÀN
9561
3545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liên Đoàn

Tên tiếng Anh cho tên Liên Đoàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连锻
  • 连 - liên miên
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Molly 莲锻
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Mateo 联锻
  • 联 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Angelo 怜锻
  • 怜 - liên (thương xót)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Theo 鏈锻
  • 鏈 - liên (xích): thiết liên
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Tobias 蓮锻
  • 蓮 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Walker 裢锻
  • 裢 - đáp liên (tay nải)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Kane 漣锻
  • 漣 - liên (gợn sóng)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Barrett 涟锻
  • 涟 - liên (gợn sóng)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Thaddeus 聯锻
  • 聯 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Đoàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Đoàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Đoàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Đoàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu