Từ điển tên

Tên Công ĐoànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Đoàn

Tên Công Đoàn có ý nghĩa là người làm việc chăm chỉ, có trách nhiệm và luôn đặt tập thể lên hàng đầu. Họ là những người tận tụy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Công Đoàn cũng là những người có chí tiến thủ, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Đoàn

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Đoàn

Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Đoàn

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Bình, Công Luận, Công Hưng, Công Tú,

Đệm ghép với tên Đoàn

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Đoàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hải Đoàn, Huy Đoàn, Minh Đoàn, Ngọc Đoàn, Tiến Đoàn, Văn Đoàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đoàn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đoàn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Đoàn Đang tăng dần

Tên Công Đoàn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Đoàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Đoàn phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Đoàn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.04%
2 Phú Thọ 0.03%
3 Thái Bình 0.03%
4 Tuyên Quang 0.02%
5 Yên Bái 0.02%
Bản đồ phân bố tên Công Đoàn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Đoàn

Giới tính

Tên Công Đoàn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Đoàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Đoàn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Đoàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Đoàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Đoàn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Đoàn

Tên Công Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Đoàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Đoàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Đoàn có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Đoàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Đoàn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Đoàn cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Đoàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Đoàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Đoàn sang thần số học
CÔNG ĐOÀN
661
35745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Đoàn

Tên tiếng Anh cho tên Công Đoàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功糰
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
Craig 工段
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 段 - đoàn (tên họ)
Drew 攻段
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 段 - đoàn (tên họ)
Geoffrey 蚣段
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 段 - đoàn (tên họ)
Jordon 蚣糰
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Đoàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Đoàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Đoàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Đoàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu